wrongdoing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrongdoing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrongdoing trong Tiếng Anh.

Từ wrongdoing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội, hành vi sai trái, sự làm điều trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrongdoing

tội

noun

Either offer proof of his wrongdoing... or be quiet!
Hoặc hãy cung cấp bằng chứng của tội lỗi hắn hay là im lặng!

hành vi sai trái

noun

Mistaken kindness, on the other hand, is a weakness that causes one to condone wrongdoing.
Mặt khác, nhân từ không đúng chỗ là một nhược điểm khiến một người dung túng hành vi sai trái.

sự làm điều trái

noun

Xem thêm ví dụ

At times you may have a strong desire to commit fornication, to steal, or to take part in other wrongdoing.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
No longer does someone else’s wrongdoing control our course.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
21-23. (a) Primarily, how is a minor’s wrongdoing handled?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
7 A parent who fails to provide discipline will not gain a child’s respect, any more than will rulers gain the respect of citizens when they allow wrongdoing to go on with impunity.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
Indeed, Jehovah will bless and fortify all who want to maintain their Christian integrity by saying no to wrongdoing. —Psalm 1:1-3.
Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3.
In harmony with that prayer, we are careful to avoid circumstances and situations that could lead us into wrongdoing.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
Truly, wrongdoing brings reproach. —Proverbs 6:32.
Quả thật việc phạm tội đã đem lại sự sỉ nhục (Châm-ngôn 6:32).
It can penetrate any hiding place to uncover wrongdoing among Jehovah’s people.
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
On 7 October, Manchester United were cleared of wrongdoing by a judge appointed by FIFA, with the declaration that Pogba was not contractually linked to Le Havre.
Ngày 7 tháng 10, Manchester United đã được xử trắng án vì phán quyết sai lầm của thẩm phán được bổ nhiệm bởi FIFA, thẩm phán tuyên bố rằng Pogba đã không còn hợp đồng với Le Havre.
Forgiveness for wrongdoing upon condition of repentance.
Sự tha thứ cho việc làm lầm lỗi dưới điều kiện là biết hối cải.
(2 Corinthians 2:6-8) Thus the reporting of wrongdoing led to action that resulted in cleansing the congregation and restoring to God’s favor a person who had damaged his relationship with God.
Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ.
Every living human is imperfect and has an inherited tendency toward wrongdoing.
Mọi người đều bất toàn và có sẵn khuynh hướng làm điều sai.
Just as Jehovah put an end to all the immoral activities back then, so he will put an end to similar wrongdoing today when he brings judgment against this present system of things.
Đức Giê-hô-va đã chấm dứt mọi hành vi gian dâm vào thời đó, ngài cũng sẽ chấm dứt những điều sai trái tương tự vào thời nay khi thi hành sự phán xét trên thế gian này.
This depiction of Jesus’ strong reaction to wrongdoing reveals how the Father must feel as he looks at the wickedness that is rampant on earth today.
Lời miêu tả về phản ứng dứt khoát của Chúa Giê-su đối với hành vi sai trái giúp chúng ta hiểu cảm xúc của Đức Giê-hô-va khi chứng kiến những điều gian ác lan tràn khắp đất ngày nay.
(Galatians 5:13) Deliberately engaging in wrongdoing will cut you off from the most important approval you could have —that of Jehovah God! —Hebrews 10:26, 27.
Nếu cố tình làm chuyện sai trái, chúng ta sẽ đánh mất điều quan trọng nhất, đó chính là được Đức Giê-hô-va chấp nhận!—Hê-bơ-rơ 10:26, 27.
"The government targets these internet writers simply because they voice independent opinions, criticize government policies, and expose wrongdoing," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
"Chính quyền nhằm vào những người viết bài trên mạng internet chỉ vì họ phát biểu ý kiến độc lập, phê bình các chính sách và công bố những việc làm sai trái của chính phủ", ông Phil Robertson, phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.
How can understanding Jehovah’s view of wrongdoing safeguard his people?
Hiểu biết quan điểm của Đức Giê-hô-va về những hành vi sai trái che chở dân Ngài như thế nào?
Being tolerant does not in any way imply approval of wrongdoing or being blind to errors.
Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm.
Yes, if all who sing at our Kingdom Halls took seriously the admonition these songs contain, this would be a powerful encouragement to be zealous in the ministry and avoid the snares of wrongdoing.
Đúng vậy, nếu mọi người tại Phòng Nước Trời nghiêm chỉnh làm theo lời khuyên nhủ hàm chứa trong các bài hát này, ắt sẽ khích lệ chúng ta sốt sắng trong thánh chức một cách mãnh liệt và tránh được những cạm bẫy của việc làm quấy.
How will cultivating God’s view of badness combined with self-control protect us from wrongdoing?
Chúng ta sẽ được bảo vệ thế nào nếu tập ghét điều Đức Giê-hô-va ghét và vun trồng sự tự chủ?
Still, this message was sufficient to assure Joseph that the expectant mother was innocent of any wrongdoing.
Dù vậy, thông điệp này đã trấn an ông, vị hôn thê của ông không làm điềusai quấy.
How should elders reflect divine justice when judging cases of wrongdoing?
Các trưởng lão nên làm gì để phản ánh công lý của Đức Chúa Trời khi xét xử trường hợp phạm tội?
That could mean apologizing sincerely to the person offended or, in the case of serious wrongdoing, seeking the spiritual assistance of loving Christian overseers.
Nếu đã xúc phạm anh em, chúng ta cần thành thật xin lỗi.
While righteousness uplifts, sin can bring disgrace upon one’s good name, especially if serious wrongdoing becomes known in the community.
Trong khi sự công bình nâng cao tinh thần, thì tội lỗi có thể làm nhục danh của một người, đặc biệt là khi cộng đồng đều biết đến tội trọng đó.
As you repent of any wrongdoings and do your best to follow the Savior’s example, you can retain a remission of your sins.
Khi hối cải về bất cứ việc làm sai trái nào và cố gắng hết sức để tuân theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, thì các em có thể gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrongdoing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.