write off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ write off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ write off trong Tiếng Anh.

Từ write off trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, hủy, xóa, bớt, xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ write off

trừ

hủy

xóa

bớt

xoá bỏ

Xem thêm ví dụ

Regardless, it's a write-off.
Dù vậy, nó vẫn là đồ bỏ đi
But do not write off all electronic media as evil.
Nhưng đừng xem tất cả các thiết bị công nghệ là kẻ thù.
Is this like a tax write-off or a charity thing?
Kiểu như đóng thuế hay làm từ thiện đấy à?
This is considered one of the biggest inventory write-offs in business history.
Đây được coi là một trong những lần xóa sổ hàng tồn kho lớn nhất trong lịch sử kinh doanh.
Tax write-off.
Đồ bỏ đi ấy mà.
Thinks he can write off 50 cents!
Tưởng 500 won là đồ bỏ đi chắc!
We write off the person’s debt, and she no longer owes us.
Chúng ta xóa bỏ nợ nần và cô ấy không còn nợ chúng ta nữa.
Mr. President, I don't wanna write off any Americans yet.
Tổng thống, tôi vẫn chưa muốn hy sinh bất kỳ người Mỹ nào.
Another $ 80 million write-off.
80 triệu khác tiêu tùng!
Well, the kid's a write-off, I'll tell you that much.
Đứa trẻ đó không nên nói dối, tôi chỉ có thể nói như vậy thôi.
Thinks he can write off # cents!
Tôi nghĩ hắn có thể bỏ # cents!
For my part, I'd be willing to write off what I can, but mine isn't even the biggest expense.
Về phần tôi, tôi sẵn sàng giảm hết mức có thể được... nhưng thực sự phần điều trị của tôi không phải khoản chi lớn nhất.
And when we assume that privacy is impossible in digital media, we completely write off and excuse her boyfriend's bad, bad behavior.
Khi thừa nhận rằng quyền riêng tư là không thể trên phương tiện kỹ thuật số, chúng ta đã xóa bỏ hoàn toàn và tha thứ cho hành vi cực kỳ tồi tệ của bạn trai em.
Warner, of course, writes off more than 400 million dollars. Four hundred million dollars, which was real money back in the '70s.
Warner đã thua lỗ hơn 400 triệu $. 400 triệu $, một số tiền không nhỏ vào thập niên 70.
(Romans 5:12) Even though Jehovah was fully justified in rendering that judgment, he did not harshly write off the human family as totally incorrigible and unredeemable.
(Rô-ma 5:12) Mặc dù Đức Giê-hô-va hoàn toàn có lý do chính đáng để thi hành phán quyết này, Ngài đã không khắc nghiệt từ bỏ gia đình nhân loại, xem họ như những kẻ không thể sửa đổi và chuộc lại được.
The Shield's attacks were also used to write off wrestlers from television via injury angles, such as Randy Orton and Sin Cara, who were already suffering from legitimate injuries.
Trong các cuộc tấn công của The Shield cũng được ghi hình qua TV và làm cho các đô vật chấn thương, chẳng hạn như Randy Orton và Sin Cara, họ bị chấn thương sau cuộc tấn công đó.
In light of the Arab Spring, Abdullah laid down a $37-billion (€32,8 billion) programme of new spending including new jobless benefits, education and housing subsidies, debt write-offs, and a new sports channel.
Trong bối cảnh Mùa xuân Ả Rập, Abdullah ban bố một chương trình chi tiêu mới trị giá 37 tỉ USD, bao gồm trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp giáo dục và nhà ở, xoá nợ và một kênh thể thao mới.
You'll just write them off.
vừa đưa họ vào
Is don't write me off just yet
Là đừng vội gạch tên anh
So, don't be so quick to write me off.
đừng vội chối từ yêu cầu của tôi.
My mom wanted me to understand that I should never just write off opinions that I disagreed with or disliked, because there was always something to learn from the perspectives of others, even when doing so might be difficult.
Mẹ cũng muốn tôi hiểu rằng không bao giờ nên coi thường ý kiến mà ta bất đồng hay ghét bỏ, bởi chúng ta luôn học được thứ gì đó từ góc nhìn của người khác, kể cả khi việc đó khó khăn đi chăng nữa.
In Sep 14, 2000, Avon restated its financial statements to reflect the additional write off as of March 31, 1999 of all capitalized costs, associated with the FIRST project as of that date and a reversal of the charge recorded in the third quarter of 2001.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 2000, Avon trình bày lại các báo cáo tài chính để phản ánh khoản nợ bổ sung vào ngày 31 tháng 3 năm 1999 của tất cả giá trị hàng hóa được thuê, liên quan đến dự án FIRST tính đến ngày đó và khoản hoàn nhập thù lao trong quý III năm 2001.
Her poems and stories have been published in several magazines and anthologies, including East Jasmine Review, Farafina Magazine, Saraba Magazine, Kalahari Review, Lawino Magazine, Speaking for the Generations: An Anthology of New African Writing, Off the Coast: Maine’s International Journal of Poetry, Ilanot Review and Gambit: Newer African Writing.
Những bài thơ và những câu chuyện của cô đã được xuất bản trên nhiều tạp chí và tuyển tập, bao gồm East Jasmine Review, Tạp chí Farafina, Tạp chí Saraba, Kalahari Review, Tạp chí Lawino, Speaking for the Generations: An Anthology of New African Writing, Off the Coast: Maine’s International Journal of Poetry, Ilanot Review và Gambit: Newer African Writing.
And that the incredible amount of effort to deliver those sketches for years and years and years is not only something to be derided, but we would merely write it off as merely execution.
Và nỗ lực phi thường để biến những phác thảo này trong biết bao năm qua không chỉ là thứ bị chế nhạo, mà chúng ta còn xóa bỏ nó như là thi hành án tử.
The brother writes: “They were heading off to the territory I had left.
Anh ấy viết: “Họ đến đất nước mà tôi đã rời đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ write off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.