wrist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrist trong Tiếng Anh.

Từ wrist trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ tay, cườm, coå tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrist

cổ tay

noun (wrist)

The reason I'm holding onto my wrist is because that's actually the secret of the illusion.
Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác.

cườm

noun

coå tay

verb

Xem thêm ví dụ

I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists .
Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay .
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees.
Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong.
Asshole, now you're going to address me as master chief or I'll snap your goddamn wrist.
Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày.
Respectfully -- but it is so -- " " If you don't shut up I shall twist your wrist again, " said the Invisible Man.
Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man.
Now he is taking Kwok Kit’s pulse from both wrists in several positions and with varying pressures, a procedure that is believed to reveal the condition of various organs and parts of the body.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
The RC-20 Wrist Computer was released in 1985, under the joint brand name "Seiko Epson".
RC-20 Wrist Computer được phát hành vào năm 1985 dưới tên thương hiệu chung "Seiko Epson".
The reason I'm holding onto my wrist is because that's actually the secret of the illusion.
Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác.
Unable to secure funding for further work and allegedly suffering from health problems, Kurosawa apparently reached the breaking point: on December 22, 1971, he slit his wrists and throat multiple times.
Không thể đảm bảo kinh phí cho tác phẩm tiếp theo và bị cho là có vấn đề về sức khoẻ, Kurosawa dường như không còn có thể chịu đựng nổi: ngày 22 tháng 12 năm 1971, ông đã cào xé cổ tay và cổ họng nhiều lần.
Broken wrist and soiled knickers.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
After taking three-months rest from the tour, Robson underwent surgery on her left wrist in April.
Sau khi nghỉ ba tháng không tham gia các giải đấu nào, Robson tiến hành phẫu thuạt cổ tay trái vào tháng 4.
I know I did not raise a wrist
Tôi biết tôi đã không đưa cổ tay lên
I promise you From now on, if you need me You only need to ring the bell on your wrist
Tôi hứa với cô sau này gặp phải khó khăn gì chỉ cần lắc chiếc vòng cô mang trên tay tôi sẽ đến giúp cô đánh đuổi bọn người xấu
We sitting here in a car with two exploding bracelets on our wrist under the same place,
Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ.
We built our own arm at the Rehab Institute of Chicago where we've added some wrist flexion and shoulder joints to get up to six motors, or six degrees of freedom.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
When his brothers tied him up on the ship—which he had built to take them to the promised land—his ankles and wrists were so sore “they had swollen exceedingly,” and a violent storm threatened to swallow him up in the depths of the sea.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
The Elite acquires the wrist bracer, and after battling through the Xenomorph labs and the queen's former chamber, makes it to the pyramid, activates the self-destruct sequence to his wrist bracer before battling & killing a Predalien, which was born from the previous Elite Predator in the Alien campaign.
Dark lấy lại các cổ tay bracer và sau khi chiến đấu trong các phòng thí nghiệm Alien, Dark vào ngôi mộ lưu trữ xác của một Predator cổ đại, kích hoạt trình tự tự hủy trên cổ tay bracer của mình trước khi chiến đấu và giết chết một Predalien được sinh ra từ một Elite Predator trước đó (trong chế độ chơi Alien).
[ Rose ] Covered wrists?
Cả cổ tay à?
These films held what was too hurtful to say out loud, and they became more useful to me than the whispers of survivors and the occasional glimpse of a tattoo on a maiden aunt's wrist.
Những bộ phim này mang đến nỗi đau quá lớn đến không nói nổi thành lời và chúng trở nên hữu ích cho tôi hơn hàng ngàn lời thì thầm của những người sống sót và cái nhìn thoáng qua không thường xuyên vào hình xăm trên cánh tay người cô
Okay, you' re going to feel my fingers on your wrist
Okay, anh sẽ cảm thấy ngón tay tôi trên cổ tay anh
Enraged, Joffrey turns on Arya and is about to strike her with his sword when her direwolf Nymeria bites his wrist.
Tức giận, Joffrey quay sang Arya và chuẩn bị tấn công cô bằng thanh kiếm của mình khi sói tuyết Nymeria cắn cổ tay anh.
Apparently Nikita broke this lady's wrist.
Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi.
If you let me bandage your wrists,
Để tôi băng bó cổ tay cho anh,
So a drop of burning gasoline fell on his wrist, a screw from the ATV.
Thì một giọt xăng rơi vào cổ tay, hay đinh ốc từ chiếc xe địa hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.