writhe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ writhe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ writhe trong Tiếng Anh.

Từ writhe trong Tiếng Anh có các nghĩa là uất ức, bực tức, làm quằn quại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ writhe

uất ức

verb

bực tức

verb

làm quằn quại

verb

Xem thêm ví dụ

For a minute or more the hand, with its writhing fingers, protruded out of the floor.
Đối với một phút hoặc nhiều hơn bàn tay, với ngón tay của mình quằn quại, nhô ra của sàn.
(Gunshot) A peasant, who was walking to market that morning, ran towards where the gunshot had come from, and found a young man writhing in agony on the floor, clearly shot by a dueling wound.
(Tiếng súng) Một người nông dân đang đi bộ ra chợ vào sáng đó, đã chạy về hướng có tiếng súng, và phát hiện một chàng thanh niên đang nằm quằn quại đau đớn dưới đất, rõ ràng bị bắn bởi một cuộc đọ súng đẫm máu.
'Reeling and Writhing, of course, to begin with,'the Mock Turtle replied;'and then the different branches of Arithmetic -- Ambition, Distraction, Uglification, and
'Choáng váng và quằn quại, tất nhiên, để bắt đầu với ́ rùa Mock trả lời, ́và sau đó các ngành khác nhau của số học - Tham vọng, mất tập trung, Uglification, và
Writhe, little man.
Quằn quại đi, anh bạn.
His brain cannot send clear signals to his muscles, so his limbs twist, or writhe, uncontrollably.
Vì não không thể chuyển tín hiệu rõ ràng đến cơ bắp nên các khuỷu tay chân của anh bị mất kiểm soát, vặn vẹo cách đau đớn.
writhing around with each other.
vật lộn với nhau.
While the hanged man writhed on the gallows, Ben Amer stepped forward and grabbed al-Shuwehdy's legs, pulling him down until he stopped struggling and died.
Trong khi người đàn ông bị treo cổ quằn quại trên giá treo, Ben Amer bước tới và nắm lấy chân của al-Shuwehdy, kéo anh ta xuống cho đến khi anh ta ngừng ngọ nguậy và chết.
Other reviewers gave similar opinions, as an anonymous reviewer of The Huffington Post says "The clip shows the 25-year-old singer in a spooky place, writhing in a sparse room shot in a fashion similar to many horror movies."
Nhiều ý kiến nhận xét khác cũng tương tự, như một nhà phê bình từ The Huffington Post nói: "Đoạn clip cho thấy hình ảnh nữ nghệ sĩ 25 tuổi tại một nơi ma quái, quằn quại trong một căn phòng thưa thớt với kiểu ăn mặc tương tự như trong nhiều bộ phim kinh dị"...
Tim Nixon of The Sun noted, "the sight of sexy Rihanna—clad in a series of tantalising costumes—writhing around with Justin is a real treat."
Tim Nixon từ báo The Sun thì lại viết "Hình ảnh của một Rihanna gợi cảm—mặc trên người một loạt những bộ trang phục như đang trêu ngươi người xem—"quằn quại" cùng với Justin thật đúng là một bữa tiệc chiêu đãi."
Well, we can't just leave them down there, writhing in pain.
Chúng ta không thể để mặc họ dưới đó, quằn quại trong đau đớn.
10 Writhe and groan, O daughter of Zion,
10 Hỡi con gái Si-ôn, hãy quằn quại rên xiết
They may writhe from side to side when alarmed, but only for short distances.
Rắn có thể quằn quại từ bên này sang bên kia khi báo động, nhưng chỉ trong khoảng cách ngắn.
10 Mountains writhed in pain at the sight of you.
10 Vừa thấy ngài, núi non quặn đau.
Jormungand reared up and the waves pummeled the shore as he twisted and writhed in a fury.
Jormungand chồm lên và sóng biển đập dữ dội vào bờ khi nó quằn quại và lồng lộn trong cơn điên cuồng.
We don't have to taste the blood of revenge while this human being's organs writhe, twist, contort.
Chúng ta cũng không phải thấy những dòng máu nổi loạn trong khi nội tạng con người đó vặn, xoắn, méo mó
" My saintly, noble brother lies writhing in agony in the bayou, victim of my bastard brother's bite when just one or two drops of his blood would ease his pain. "
" Anh trai thánh nhân, cao quý của tôi nằm oằn mình khổ sở ở đầm lầy, nạn nhân từ vết cắn của người anh khốn kiếp giá mà có một hai giọt máu của hắn ta thì anh có thể dịu cơn đau rồi. "
Kaplan would later describe me as 'writhing in agony.'
Kaplan sau đó đã miêu tả tôi giống như là đang 'lăn lộn trong cơn đau đớn đến tột cùng'.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ writhe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.