ยอดเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ยอดเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ยอดเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái.

Từ ยอดเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái có các nghĩa là trứng, nhụy, kiểu cách, kiểu, đầu nhụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ยอดเกสรเพศเมีย

trứng

nhụy

(pistil)

kiểu cách

(style)

kiểu

(style)

đầu nhụy

(stigma)

Xem thêm ví dụ

นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
ถึง ปี 1957 ยอด จํานวน ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร มี 75 คน.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
เพื่อ จะ เห็น ภาพ ชัด คิด ดู สิ ว่า นวนิยาย ที่ ขาย ดี ที่ สุด ของ ปี นั้น มี ยอด พิมพ์ ครั้ง แรก 12 ล้าน เล่ม ใน สหรัฐ.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
พระ ธรรม วิวรณ์—ใกล้ จะ ถึง จุด สุด ยอด!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
เรา ระลึก ถึง ของ ประทาน อัน ยอดเยี่ยม ของ พระเจ้า โดย ทาง พระ เยซู อยู่ ที เดียว.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
8 “ยาม ทุกข์ ร้อน” แห่ง วัย ชรา นั้น ไม่ น่า ชื่นชม—อาจ ถึง กับ เป็น ทุกข์ มาก—สําหรับ คน ที่ ไม่ คิด ถึง พระ ผู้ สร้าง องค์ ยิ่ง ใหญ่ ของ ตน และ คน ที่ ไม่ เข้าใจ พระ ประสงค์ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระองค์.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
ดีวีดีที่ยอดขายอันดับหนึ่งในอเมริกาเปลี่ยนทุกอาทิตย์
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi.
ย่อ ขยาย หรือแปลงร่างได้ มีความเร็วยิ่งยวด บินได้ สุดยอดความแข็งแกร่ง เป็นอมตะ และ
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
ตลอด ทั่ว โลก รวม ยอด ไพโอเนียร์ สมทบ และ ไพโอเนียร์ ประจํา รวม กัน คือ 1,110,251 คน มาก กว่า ปี 1996 34.2 เปอร์เซ็นต์!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
พระ เยซู คริสต์ นาย แพทย์ องค์ ยอดเยี่ยม จะ ทรง นํา คุณค่า แห่ง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระองค์ มา ใช้ “สําหรับ รักษา พวก นานา ประเทศ ให้ หาย.”
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
16 ไม่ ว่า จะ เป็น ชาย หรือ หญิง เด็ก ชาย หรือ เด็ก หญิง การ ประพฤติ หรือ การ แต่ง ตัว ใน แบบ ที่ ยั่วยวน ทาง เพศ ไม่ ได้ เสริม ความ เป็น ชาย หรือ ความ เป็น หญิง ที่ แท้ จริง และ ไม่ เป็น การ ถวาย เกียรติ แด่ พระเจ้า อย่าง แน่นอน.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
พระองค์ กําลัง จะ สร้าง สิ่ง หนึ่ง ที่ ยอด เยี่ยม ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก.
Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất.
ขอ พิจารณา ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น เมื่อ ปฐม บรรพบุรุษ อับราฮาม ส่ง คน รับใช้ ที่ อาวุโส ที่ สุด ซึ่ง น่า จะ เป็น อะลีเอเซร ไป ที่ เมโสโปเตเมีย เพื่อ หา ภรรยา ที่ ยําเกรง พระเจ้า ให้ ยิศฮาค.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô--ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
20 พระ เยซู ทรง ให้ ตัว อย่าง อัน ยอด เยี่ยม แก่ เรา ใน การ แสดง ความ รัก ต่อ คน อื่น.
20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác.
เดเมียนควรจะอยู่กับฉัน
Damian nên ở với anh.
บนเค้กวันเกิด ต้องมีรูปยอดชายขวัญใจ
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó.
อยู่บนหอคอยสูงจนยอดแตะก้อนเมฆ
Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây.
ดัง นั้น คัมภีร์ ไบเบิล จึง บอก ว่า “ทุก คน ได้ ทํา บาป และ ไม่ ได้ แสดง คุณลักษณะ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระเจ้า อย่าง ที่ ควร จะ แสดง.”
Vì thế, Kinh Thánh nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23).
นับ ว่า เป็น ตัว อย่าง ที่ ให้ คํา เตือน เสีย จริง ๆ สําหรับ ผู้ รับใช้ พระเจ้า ใน ทุก วัน นี้ ขณะ ที่ พวก เขา ใกล้ จะ ได้ รับ มรดก ที่ ยอด เยี่ยม กว่า นั้น มาก!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
ถ้า มี คน ถาม ว่า “คุณ คิด อย่าง ไร ใน เรื่อง การ รัก ร่วม เพศ?”
Nếu có người hỏi: “Bạn nghĩ thế nào về đồng tính?”.
7 นับ เป็น การ แสดง ถึง ความ ก้าว รุด หน้า อย่าง เห็น ได้ ชัด เมื่อ ใน ปี 1958 ณ กรุง นิวยอร์ก มี การ จัด การ ประชุม ครั้ง ใหญ่ ที่ สุด เท่า ที่ พยาน พระ ยะโฮวา เคย จัด มา คือ การ ประชุม นานา ชาติ พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า โดย มี ยอด ผู้ เข้า ร่วม 253,922 คน.
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
ถึง แม้ มี สุขภาพ ดี และ เจริญ รุ่งเรือง ตลอด ช่วง ชีวิต ส่วน ใหญ่ ของ ท่าน ก็ ตาม โยบ บุคคล ผู้ มี ชื่อเสียง ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ว่า “มนุษย์ ซึ่ง เกิด จาก เพศ หญิง ย่อม มี แต่ วัน เวลา น้อย นัก, และ ประกอบ ไป ด้วย ความ ทุกข์ ยาก ลําบาก.”—โยบ 14:1.
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
เจคอบประณามการรักความมั่งคั่ง, ความจองหอง, และความไม่บริสุทธิ์ทางเพศ—มนุษย์อาจแสวงหาความมั่งคั่งเพื่อช่วยเหลือเพื่อนมนุษย์ของพวกเขาได้—เจคอบกล่าวโทษการปฏิบัติที่ไม่ได้รับความเห็นชอบของการแต่งภรรยาหลายคน—พระเจ้าทรงชื่นชมในความบริสุทธิ์ทางเพศของสตรี.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
ดูภาพรวมของกิจกรรมยอดนิยมในสถานที่ที่คุณป้อน รวมถึงตัวอย่างราคาของเที่ยวบินและโรงแรม และลิงก์ไปยังคู่มือท่องเที่ยวของสถานที่นั้นๆ โดยเฉพาะ
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ยอดเกสรเพศเมีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.