yacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yacer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yacer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nằm ra, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yacer

nằm ra

verb

nằm

verb

El arte de mirar la bola de cristal yace en abrir el ojo interior.
Nghệ thuật xem quả cầu pha lê nằm trong sự rõ ràng của Nội nhãn.

Xem thêm ví dụ

Puedo yacer cien noches en el hielo y no helarme.
Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng.
En esos momentos, Jerusalén aún yacerá desolada.
Vào lúc đó, Giê-ru-sa-lem vẫn nằm trong cảnh điêu tàn.
Va a yacer al lado de un hombre por toda la eternidad.
Cô ấy phải nằm muôn đời bên cạnh một người đàn ông
(Revelación 7:4.) Cuando murieron, muchos de ellos tuvieron que yacer inconscientes en la sepultura común de la humanidad, aguardando el tiempo de la presencia de Jesús investido con poder real.
Khi chết đi, nhiều người này đã phải ngủ trong mồ chung của nhân loại, chờ đợi thời kỳ Giê-su hiện diện trong vương quyền Nước Trời.
Jerusalén habrá de yacer desolada durante setenta años.
Giê-ru-sa-lem bị hoang vu trong 70 năm.
El libro bíblico de Revelación habla de “la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso”, llamada Armagedón, que aniquilará a los malvados e irá seguida de un período de mil años, denominado a veces el Milenio, durante el cual Satanás yacerá en el abismo y Cristo juzgará a la humanidad (Revelación 16:14, 16; 20:1-4).
Sách Khải-huyền của Kinh Thánh nói về “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”, hoặc Ha-ma-ghê-đôn; trong trận chiến đó kẻ ác sẽ bị hủy diệt, tiếp đến là thời kỳ một ngàn năm (đôi khi được gọi là Triều Đại Một Ngàn Năm). Trong thời gian đó Sa-tan sẽ bị giam cầm trong vực sâu và Đấng Christ sẽ phán xét loài người.
Debe yacer con su esposo esta noche.
Tối nay cô phải nói dối chồng.
¿Cómo se habrá sentido al yacer sobre el altar, a la espera de que un agudo cuchillo desgarrara dolorosamente su carne y le provocara la muerte?
Hãy tưởng tượng cảm xúc của Y-sác khi nằm trên bàn tế lễ, chờ đợi lưỡi dao sắc bén đâm vào người.
Desea yacer conmigo.
Cậu ta muốn ngủ với tôi.
Mi viajar y mi yacer tendido has medido, y te has familiarizado hasta con todos mis caminos.”
Chúa xét-nét nẻo-đàng và sự nằm-ngủ tôi, quen biết các đường-lối tôi” (Thi-thiên 139:2, 3).
No quiero yacer contigo.
Tôi, tôi không muốn ngủ với cô.
Vas a yacer con tus antepasados” (Deuteronomio 31:16).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:16) Về Đa-vít, cha của Sa-lô-môn, Kinh Thánh nói: “Đa-vít an-giấc với các tổ-phụ mình, và được chôn trong thành Đa-vít”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.