ya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đã, rồi, bây giờ, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ya

đã

adverb (Anterior a una fecha específica, en le pasedo, presente o futuro.)

Mi amor por él se ha enfriado ya.
Tình yêu của tôi với anh ấy đã trở thành nguội lạnh.

rồi

conjunction

Hoy es viernes, ¡mañana ya es fin de semana!
Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi!

bây giờ

adverb

Muiriel ya tiene 20 años.
Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.

đã vi

conjunction

El hecho de agregar a un serio pecado ya cometido otro grave pecado sólo aumenta el pesar.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.

Xem thêm ví dụ

Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
¿Kamaji ha encendido ya las calderas?
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
304 37 ¿Debería bautizarme ya?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
Para entonces, los participantes de aquel conflicto terrible ya habían hecho 14 declaraciones de guerra unos contra otros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa.
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân.
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Ya nada puede detenerlo.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Si esto es tan grave como pensamos, y ya te está vigilando...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente.
Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới.
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
Ya casi hemos llegado, señor.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Quizá mi hermano ya haya muerto y ella esté enferma y sufriendo.
Có nhẽ anh tôi đã chết mà mẹ tôi thì khổ não lâm bệnh rồi chăng.
¿Crees que ya comenzó?
Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư?
Ya estoy dentro, Sr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
Nuestros pecados han sido perdonados ‘por causa del nombre de Cristo’, ya que solo por medio de él Dios hizo posible la salvación.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Gracias a sus enseñanzas, millones de cristianos verdaderos ya disfrutan de una vida mejor.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Ya no me importa
Anh ko quan tâm
¿Sí? Pues ya sabemos de sus habilidades por el Coronel Breed.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
Creo que ya no tengo un hogar.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
Ya nos hemos conocido, en la habitación de Josh.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
Ya sabes, esa mujer que ha estado rediseñando nuestra web.
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Lo último y ya te dejo.
Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.