誘引 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 誘引 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 誘引 trong Tiếng Nhật.

Từ 誘引 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự cám dỗ, quyến rũ, sự quyến rũ, dụ dỗ, sự dụ dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 誘引

sự cám dỗ

(seduction)

quyến rũ

(lure)

sự quyến rũ

(seduction)

dụ dỗ

(seduction)

sự dụ dỗ

(enticement)

Xem thêm ví dụ

15 身体的な要素と性的な誘引力だけが結婚生活の基盤となっている例も少なくありません。
15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác.
しかし,愛のきずなは友情のきずなより強いものです。 夫婦の親密な関係も愛と呼ばれることがありますが,聖書がわたしたちに培うよう勧めている愛は,身体的な誘引力より永続性があります。
Quan hệ lãng mạn giữa một cặp vợ chồng đôi khi được mô tả là tình yêu; tuy nhiên, tình yêu thương mà Kinh Thánh khuyến khích chúng ta vun trồng lâu bền hơn là sự hấp dẫn thể chất.
容易に絡みつく罪」について別の学者は,「自分の状況や性向や交友ゆえに最大の誘引力を持つ罪」であると述べています。
Về cụm từ “tội-lỗi dễ vấn vương ta”, một học giả khác giải thích “tội lỗi đó là những điều ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến chúng ta như hoàn cảnh, bản chất của mình và mối giao thiệp của chúng ta”.
例えば,だれかと交際中であるなら,性的な誘引力についてよく理解する必要があります。
Chẳng hạn, nếu đang hẹn hò, chúng ta cần nhận ra sự hấp dẫn giới tính mạnh đến mức nào.
男女間の誘引力は強力です。
Sức hấp dẫn giữa phái tính rất mạnh.
今わたしたちが関心を向けているのは,性的な誘引力に基づいたエロス(クリスチャン・ギリシャ語聖書中にはない語)の愛でも,血縁関係に基づいた感情であるストルゲーの愛でもありません。 また,前の記事で扱われた,互いへの敬意に基づく温かで友情に満ちた愛,フィリアでもありません。
Tình yêu thương mà chúng ta muốn nói đến bây giờ không phải là eʹros (một chữ không có trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp), một dạng tình yêu dựa trên sự hấp dẫn giới tính; cũng không phải là stor·geʹ, một cảm giác dựa trên liên hệ máu mủ; cũng không phải là phi·liʹa, tình bạn nồng ấm dựa trên sự kính trọng lẫn nhau mà chúng ta đã thảo luận trong bài trước.
プラットフォームとは誘引することです
nền tảng là lời mời
それは,性的な誘引力の問題です。 若い姉妹たちのごく自然の性向として,結婚して子供を産むことを願う人は少なくありません。
Bản tính tự nhiên của nhiều chị trẻ tuổi là muốn kết hôn và sanh con cái.
昔のバアル崇拝の場合と同様,音楽やダンスは性的誘引力と相まって人を陶酔させます。 ―テモテ第二 2:22。
Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 誘引 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.