yucca trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yucca trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yucca trong Tiếng Anh.

Từ yucca trong Tiếng Anh có nghĩa là cây ngọc giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yucca

cây ngọc giá

noun

This is the clonal Mojave yucca, it's about a mile away,
Đây là cây ngọc giá vô tính Mojave, cách xa khoản 1 dặm,

Xem thêm ví dụ

The U.S. planned to store plutonium in this way at the Yucca Mountain nuclear waste repository, which is about 100 miles (160 km) north-east of Las Vegas, Nevada.
Cho đến năm 2008, chỉ có cơ sở ở Hoa Kỳ đã lên kế hoạch lưu trữ plutoni theo cách này tại khu chứa chất thải hạt nhân núi Yucca, nằm cách Las Vegas, Nevada khoảng 100 dặm (160 km) về phía đông bắc.
Dragon trees, ivy, rubber plants, peace lilies, and yuccas are also very good at eliminating air pollutants.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
In fact, it's grown all over the world -- yucca, tapioca, manioc, cassava, it's all the same thing -- a very starchy root vegetable.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.
The United States has planned disposal in deep geological formations, such as the Yucca Mountain nuclear waste repository, where it has to be shielded and packaged to prevent its migration to humans' immediate environment for thousands of years.
Hoa Kỳ đã lên kế hoạch xử lý trong các thành tạo địa chất sâu, như kho chứa chất thải hạt nhân trên núi Yucca, nơi nó phải được che chắn và đóng gói để ngăn chặn sự di cư của nó đến môi trường tức thời của con người trong hàng ngàn năm.
They saw crops, trails, white salt cakes and then huts where they found corn, yucca and beans.
Họ nhìn thấy cây trồng, đường mòn, bánh muối trắng và sau đó túp lều, nơi họ tìm thấy ngô, yucca và đậu.
Yucca Flat is a closed desert drainage basin, one of four major nuclear test regions within the Nevada Test Site (NTS), and is divided into nine test sections: Areas 1 through 4 and 6 through 10.
Bình nguyên Yucca (tiếng Anh: Yucca Flat) là một sa mạc lớn, và là một trong bốn địa điểm thử nghiệm chính và là một phần của Khu vực thử nghiệm Nevada. Nó được chia thành chín phần của các khu thử nghiệm: Khu 1-4 và 6 đến 10.
Ocotillo (Fouquieria splendens), lechuguilla, and Yucca filifera are the most common species in the southeastern part of the desert.
Cordia boissieri, Fouquieria splendens, Agave lechuguilla, và Yucca filifera là loài phổ biến nhất ở phía đông nam của hoang mạc mạc.
The Yucca Mountain nuclear waste repository is 44 miles (71 km) southwest of Groom Lake.
Vùng chứa các chất thải hạt nhân ở Yucca bán kính 44 dặm (71 km) về phía tây nam của Hồ Groom.
However, on March 5, 2009, Energy Secretary Steven Chu told a Senate hearing that "the Yucca Mountain site no longer was viewed as an option for storing reactor waste."
Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 3 năm 2009, Bộ trưởng Năng lượng Steven Chu nói với một phiên điều trần của Thượng viện rằng "khu vực núi Yucca không còn được xem là một lựa chọn để lưu trữ chất thải của lò phản ứng."
Later, they shared a meal of Cuban roasted pork, rice and beans, salad, yucca with mojo (a sauce made of garlic and olive oil), and fresh fruit.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
CP-1 overlooks both Yucca and Frenchman Flats.
CP-1 nhìn ra cả hai khu vực Yucca và Frenchman.
In 2010, the center of population of Nevada was in southern Nye County, near Yucca Mountain.
Trong năm 2010, trung tâm dân số của Nevada nằm ở phía nam của quận Nye, rất gần núi Yucca.
This is the clonal Mojave yucca, it's about a mile away, and it's a little bit older than 12, 000 years.
Đây là cây ngọc giá vô tính Mojave, cách xa khoản 1 dặm, và nó già hơn 12. 000 tuổi 1 chút.
West of the dry lake bed, cresting the top of Yucca Pass, is Control Point, or CP-1, the 31,600 sq ft (2,940 m2) complex of buildings which contains testing and monitoring equipment for nuclear tests, and a cafeteria that seats 32.
Phía tây của các hồ muối khô, trạm kiểm soát an ninh Yucca, CP-1 31.600 sq ft (2.940 m2) sự phức tạp của các tòa nhà, trong đó có việc thử nghiệm và giám sát các thiết bị hạt nhân, kiểm tra, và một quán cà phê đó.
To the west of the dry lake bed is News Nob, a rocky outcropping from which journalists and VIPs were able to watch atmospheric nuclear tests at Yucca Flat.
Phía tây của các hồ khô là News Nob, một phiến đá mà từ đó các nhà báo và nhân vật quan trọng đã xem vụ nổ hạt nhân, thử nghiệm tại mảng Yucca.
The dry, alkaline lake bed holds a restricted runway (Yucca Airstrip) which was built by the Army Corps of Engineers before nuclear testing began in the area.
Sự khô, kiềm tại hồ có làm cho có một giới hạn của các đường băng (đường băng Yucca) được xây dựng bởi các Công binh Lục quân Hoa Kỳ trước khi thử hạt nhân, thử nghiệm bắt đầu tại khu vực.
Bismuth subsalicylate Chloryphyllyn Herbs such as rosemary Yucca schidigera Zinc acetate On average humans eliminate 128 g of fresh feces per person per day with a pH value of around 6.6.
Bismuth subsalicylate Chloryphyllyn Các loại thảo mộc như hương thảo Yucca schidigera Kẽm axetat Trung bình, mỗi người loại bỏ 128 g phân tươi mỗi ngày với giá trị pH khoảng 6.6.
The Nevada Test Site and proposed Yucca Mountain nuclear waste repository are in the southwestern part of the county, and are the focus of a great deal of political and public controversy in the state.
Vị trí Kiểm tra Nevada và khu kho chất thải hạt nhân Yucca đề xuất nằm ở phía tây nam của hạt và là trọng tâm của nhiều tranh cãi chính trị và công khai trong tiểu bang.
He, along with other contactees would attend the yearly Spacecraft Convention at Giant Rock in Yucca Valley, California for the next twenty years, hosted by a friend and fellow contactee, George Van Tassel.
Ông, cùng với những người tiếp xúc UFO khác đến tham dự Hội nghị Vũ trụ hàng năm tại Giant Rock ở Thung lũng Yucca, California trong hai mươi năm tới, do một người bạn và người liên lạc UFO George Van Tassel tổ chức.
The capacity of the surrounding sediment to contain the nuclear waste products has been cited by the U.S. federal government as supporting evidence for the feasibility to store spent nuclear fuel at the Yucca Mountain nuclear waste repository.
Khả năng lưu giữ các sản phẩm chất thải hạt nhân bởi lớp bao bọc trầm tích đã được chính quyền liên bang Hoa Kỳ trích dẫn để chứng minh cho các điều kiện bảo quản của kho chứa chất thải hạt nhân núi Yucca.
No test at Yucca Flat ever exceeded 500 kilotons of expected yield.
Không bao giờ có lần thử nghiệm nào diễn ra tại Yucca vượt qua 500 kilotons của công suất dự kiến.
Periods of leaf fall often coincide with seasons: winter in the case of cool-climate plants or the dry-season in the case of tropical plants, however there are no deciduous species among tree-like monocotyledonous plants, e.g. palms, yuccas, and dracaenas.
Các thời kỳ rụng lá thường trùng với các mùa: mùa đông thì là của các cây ở vùng khí hậu mát hay mùa khô của các cây ở vùng nhiệt đới, tuy nhiên lại không có chủng loại cây rụng lá nào thuộc các loài cây một lá mầm giống thân gỗ, ví dụ như các loài cọ (palm), ngọc giá (yucca), huyết dụ (dracaena).
Two people died as a result of heart attacks, and a 3-year-old boy from Massachusetts, who was visiting Yucca Valley with his parents, died when bricks from a chimney collapsed into a living room where he was sleeping.
Một cậu bé 3 tuổi từ Massachusetts, người đã đến thung lũng Yucca cùng với cha mẹ qua đời khi gạch từ một ống khói sụp đổ vào một phòng khách nơi em đang ngủ và hơn 400 người bị thương do trận động đất.
Yucca Flat saw 739 nuclear tests, including 827 separate detonations.
Bình nguyên Yucca đã chứng kiến 739 vụ thử hạt nhân, kể cả 827 vụ nổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yucca trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.