yuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yuck trong Tiếng Anh.

Từ yuck trong Tiếng Anh có các nghĩa là gớm, cứt, tởm, phân, thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yuck

gớm

cứt

tởm

phân

thù

Xem thêm ví dụ

They conclude that the coming ethical issue is not the creation of so-called monsters, but what they characterize as the "yuck factor" and "human-racism", that would judge and treat these creations as monstrous.
Họ kết luận rằng vấn đề đạo đức không phải là tạo ra những gì được gọi là quái vật mà họ diễn giải rằng những sáng tạo được coi là "nhân tố kinh dị" và nạn "chủ nghĩa phân biệt chủng tộc" mới nên được phán xét và điều trị như đối quái vật.
Don't go and yuck my yum for takin'mine, which, I may add, is the same as yours now.
Đừng đi và nhai " viên kẹo " lấy của tôi, Thế thì tôi sẽ được giống như cô lúc này.
On 18 July 2013, Yuck released a new song, "Rebirth" and it was made available for free download via their official website.
Ngày 18 tháng 7 năm 2013, Yuck phát hành 'Rebirth' và được cho tải miễn phí từ trang web chính thức của họ.
Eww, yuck. "
Thật kinh khủng. "
Yuck is the debut studio album by English indie rock band Yuck.
Yuck là album phòng thu đầu tay của ban nhạc indie rock người Anh Yuck.
On 11 October, Fat Possum released a Deluxe Edition of Yuck's debut album.
Ngày 11 tháng 10, Fat Possum phát hành phiên bản đặc biệt cho album đầu tay của Yuck.
And then she would take a little bit of the crackers, and she'd go, " Eww, yuck, crackers.
Và rồi, cô nhấm nháp một ít bánh quy, và nói, " Eo ôi, bánh quy kinh quá.
Thanks. But, yuck.
Cảm ơn... nhưng ghê thật
I kiss you and you say " yuck "?
Anh hôn em và em nói " yuck "?
Ben and Jerry's doesn't have liver- and- onion ice cream, and it's not because they whipped some up, tried it and went, " Yuck. "
Kem của Ben và Jerry không có vị gan và hành tây, không phải vì họ đánh bông ít gan với hành tây, thử món đó và thốt lên, " Eo ôi "
Definitely yuck!
Đúng là quá kinh khủng.
Babies whose mothers did not eat anise during pregnancy showed a reaction that translated roughly as "yuck."
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi "ghê quá".
But when it comes to taking genes from viruses and bacteria and putting them into plants, a lot of people say, "Yuck."
Nhưng khi nói đến việc lấy gen từ virus và vi khuẩn và cấy chúng vào trong cây, thì nhiều người lại thốt lên rằng, "Ghê quá!"
She said, "Mindful smoking: smells like stinky cheese and tastes like chemicals, YUCK!"
Cô ấy nói:" Hút thuốc là có mùi như phô mai bị hỏng và có vị như hóa chất, KINH QUÁ!"
Babies whose mothers did not eat anise during pregnancy showed a reaction that translated roughly as " yuck. "
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi " ghê quá ".
On 15 April 2013, Yuck revealed on their official Facebook page that they would be recording their second album in late April.
Ngày 15 tháng 4 năm 2013, Yuck công bố trên trang Facebook rằng họ sẽ bắt đầu thu âm album mới vào cuối tháng 4.
Most people choose to battle this drop of body temperature with caffeine... yuck!
Phần lớn mọi người chọn cách chống lại sự suy giảm nhiệt độ cơ thể này là với caffeine... khiếp!
It's because, without leaving your armchair, you can simulate that flavor and say " yuck " before you make it.
Mà đó là vì, không cần phải rời khỏi ghế, bạn có thể hình dung ra vị đó và thốt lên " eo ôi " trước khi bạn thử nó.
Oh, yuck!
Gớm quá đi!
On 13 August 2013, Huw Stephens debuted Yuck's new single, "Middle Sea" on Radio 1.
13 tháng 8 năm 2013, Huw Stephens ra mắt đĩa đơn mới, 'Middle Sea' trên Radio 1.
Yuck, don't make me sick.
Ôi, anh đừng làm tôi phát bệnh chứ.
Eww, yuck."
Thật kinh khủng."
Well, that's a yuck for ya!
Chuyện chưa từng thấy ở ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.