z toho trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ z toho trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z toho trong Tiếng Séc.

Từ z toho trong Tiếng Séc có các nghĩa là từ đấy, về, cái ấy, từ đó, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ z toho

từ đấy

(therefrom)

về

cái ấy

từ đó

(therefrom)

của nó

Xem thêm ví dụ

(Potlesk) Taky z toho máme velkou radost.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Co se učíme z toho, jak Jehova ukáznil Šebnu?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Z toho, co o sobě zjistím.
Về thật sự mình là ai.
Moji příbuzní z toho měli radost a začali mi důvěřovat.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
To je ten kluk z toho přepadení.
Đúng là thằng nhóc đó.
Opovržliví lidé často obviňují proroky z toho, že nežijí v 21. století nebo že jsou úzkoprsí.
Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng.
Co bychom si z toho měli odnést?
Những bài học đó là gì?
27 Jehovovi ctitelé se dnes radují z toho, že jsou v duchovním ráji.
27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng.
Někdo by z toho možná něco udělal.
Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
Takže co když z toho, jak mozek vypadá, nelze o mysli nic vyčíst?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Patrně z toho důvodu president David O.
Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O.
Strach z toho, že svoji víru nedokážeš obhájit, můžeš překonat
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Z toho je zřejmé, že v Božích očích má život takového dítěte velkou hodnotu.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
(b) Jak bude vypadat život v ráji a co se vám z toho líbí nejvíce?
(b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn?
Ale ať uděláš cokoli, z toho semínka vyroste broskvoň.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Dostane se z toho?
Hắn hắn sẽ khỏi chứ?
S manželkou se radujeme z toho, že můžeme pomáhat našim třem dětem vytvářet si blízký vztah k Jehovovi.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
(Lukáš 21:19) Z toho, jak se v tomto směru rozhodneme, je patrné, co máme v srdci.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Bratři a sestry, mám radost z toho, že mohu být s vámi.
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em.
Z toho, co víme, nevypadá to s ní dobře.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
Paranoidně si myslí, že ho sledují co se konečně dostal z toho kontejneru.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
6 Jaký užitek můžeme mít z toho, co Pavel napsal Titovi?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
15 Chceme-li se z toho, co se stalo Judě, poučit, musíme se střežit před duchovním onemocněním.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Asi 2 000 svědků zahynulo a z toho jich bylo více než 250 popraveno.
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
Měl by klavírista radost z toho, že zvládl zahrát složitou sonátu, kdyby nemusel mnoho hodin usilovně cvičit?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z toho trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.