zábrana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zábrana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zábrana trong Tiếng Séc.
Từ zábrana trong Tiếng Séc có các nghĩa là vật chướng ngại, cản trở, trở ngại, sự cản trở, sự trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zábrana
vật chướng ngại(baulk) |
cản trở(bar) |
trở ngại(barrier) |
sự cản trở(bar) |
sự trở ngại(bar) |
Xem thêm ví dụ
Patří sem i tzv. grooming, tedy akce, jejichž cílem je navázat s dítětem vztah a snížit jeho zábrany za účelem sexuálního či jiného zneužití nebo obchodování s dětmi. Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
Proto nám vytyčil cestu, jež vede zpět k Němu, a vytvořil zábrany, které nás na této cestě budou ochraňovat. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
Myslíš si, že svatyně je nějakou zábranou, aby sem agenti přišli? Mẹ nghĩ thánh đường sẽ ngăn được các đặc vụ tới à? |
Můžeme surfovat na menších vlnách uvnitř zálivu, ale surfování na těch velikých nám ta zábrana znemožňuje. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Jak poslouchal narůstající stížnosti ohledně oné zábrany, začal být netrpělivý. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Bude otevírat dveře, odstraňovat zábrany a pomáhat vám překonávat překážky. Ngài sẽ mở các cánh cửa, loại bỏ các chướng ngại vật, và giúp các anh chị em vượt qua những trở ngại. |
(115) Surfaři, kteří jsou rozčarovaní ze zábrany, jež je postavena v ústí jednoho z australských zálivů, se dozvídají, že tato zábrana je chrání před žraloky. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Kdyby si Bůh nepřál věnovat pozornost modlitbám svých služebníků, nikdy by neumožnil, aby se lidé k němu přibližovali tímto způsobem, a nevybízel by je, aby této možnosti bez zábran využívali. Nếu Đức Chúa Trời không quan tâm đến lời cầu nguyện của tôi tớ Ngài, Ngài đã không bao giờ tạo điều kiện để chúng ta đến gần Ngài và khuyến khích việc tùy thích cầu nguyện. |
Proč není nic divného na tom, že lidé k Ježíšovi přistupovali bez zábran? Tại sao không ngạc nhiên khi Chúa Giê-su là người dễ gần? |
Můžeme to dělat tak, že horlivě a se smělostí kážeme druhým lidem, vyučujeme je a pohotově a účinným způsobem dáváme rady. Také se bez zábran se vším svěřujeme Bohu v modlitbě a důvěřujeme, že naše modlitby slyší a odpoví na ně. (5/15, strany 14–16) Chúng ta làm thế bằng cách sốt sắng, mạnh dạn rao giảng cho người khác, đồng thời dạy dỗ, cho lời khuyên đúng lúc và có hiệu quả. Một cách khác là thổ lộ tâm tư với Đức Giê-hô-va, với lòng tin chắc rằng Ngài sẽ nghe và đáp lời cầu nguyện của chúng ta.—15/5, trang 14-16. |
Snahy popírat existenci Ďábla ve skutečnosti vedly k tomu, že mnoho lidí zavrhlo Boha a spolu s ním i veškeré morální zábrany. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Ti se pokrytecky modlí již celá staletí, a zároveň se bez zábran účastnili válek národů, křižáckých tažení i potupných pronásledování. Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm. |
Každý dům uvnitř zábran bude prohledán od sklepa po střechu včetně kanálů. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Rozleptává morální zábrany, jež brání nevhodnému, nenormálnímu nebo nezákonnému chování. Nó soi mòn sức mạnh luân lý mà ngăn cản hành vi không thích đáng, bất bình thường, hoặc bất hợp pháp. |
(Přísloví 31:28) Povšimněme si, že členové této rodiny si navzájem vyjadřovali ocenění a nepociťovali v tom směru žádné zábrany. (Châm-ngôn 31:28) Hãy lưu ý rằng những người trong gia đình đã không ngớt bày tỏ lòng quý trọng lẫn nhau. |
Martin Villeneuve: Ty hudební nástroje, které vidíte v tomto úryvku, jsou mým dalším příkladem toho, jak zábrany mohou podpořit kreativitu, jelikož jsem tyto nástroje zoufale potřeboval ve svém filmu. Martin Villeneuve : Bây giờ thì những nhạc cụ đó Những nhạc cụ mà các bạn thấy trong trích đoạn này, là ví dụ thứ hai về cách thức mà sự hạn chế thúc đẩy sự sáng tạo, vì tôi đã rất cần những nhạc cụ này xuất hiện trong phim của tôi . |
Rodiče a učitelé se s pomocí knihy bez zábran bavili o periodě s mladými dívkami, a někdy jí byli zaujati i chlapci. Phụ huynh và giáo viên cảm thấy thoải mái khi nói về điều này với các bé gái nhờ quyến truyện, |
Vězňové proto přicházejí na shromáždění dobře připraveni a podílejí se na nich bez zábran. Thế nên, khi tù nhân đến buổi họp, họ đã chuẩn bị kỹ và tham gia thảo luận cởi mở. |
Přitom pronesl slova, která nikdy nezapomenu: „Nebuďte k té zábraně příliš kritičtí,“ řekl. Trong khi làm như vậy, ông nói những lời mà tôi sẽ không bao giờ quên: “Đừng phê phán quá khắt khe cái hàng rào cản. |
Jinými slovy, Pánova přikázání nepředstavují jakýsi vysilující podvodní labyrint zábran, které se v tomto životě musíme zdráhavě naučit snášet, abychom v příštím životě mohli být oslaveni. Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau. |
Neměl žádné zábrany a nebyl pohroužen do sebe. Ngài là người cởi mở và không tự khép mình quá. |
Alexandr Jannaios odstoupil od dřívější politické linie a bez zábran se prohlásil veleknězem i králem. Alexander Jannaeus bác bỏ chính sách trước kia và tùy tiện tôn mình làm vua kiêm thầy tế lễ thượng phẩm. |
Ale Stvořitel vesmíru nás povzbuzuje, abychom se na něho bez zábran obraceli v modlitbě, kdykoli chceme nebo potřebujeme. Thế nhưng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ khuyến khích chúng ta cứ thoải mái đến gần Ngài qua lời cầu nguyện, bất cứ lúc nào chúng ta muốn hay cần. |
Když přišla řada na mě, spatřil jsem díky zvětšenému pohledu něco, co jsem předtím neviděl – hřbetní ploutve. U útesu na druhé straně zábrany se krmili velcí žraloci. Rồi đến lượt tôi, với sự giúp đỡ của thiết bị phóng đại, tôi có thể thấy được một cái gì đó mà tôi đã không thể thấy trước đây: vây trên lưng cá—những con cá mập to lớn đang ăn gần rặng san hô ở phía bên kia hàng rào cản. |
Oba jste se zde zbavili svého strachu a zábran. Tôi đã khiến hai cô cậu bỏ được nỗi sợ hãi và kiềm chế. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zábrana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.