začátek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ začátek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ začátek trong Tiếng Séc.

Từ začátek trong Tiếng Séc có các nghĩa là bắt đầu, phần đầu, điểm bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ začátek

bắt đầu

verb

Jsme na začátku toho, se podívat do mozku.
Chúng ta đang bắt đầu nhìn vào trong bộ não.

phần đầu

noun

Ale abys porozuměl konci, musíš nejdřív pochopit začátek.
Nhưng để hiểu được phần kết, mày phải hiểu được phần đầu.

điểm bắt đầu

noun (místo, kde něco začíná)

A jsme tu zase, známe začátek, známe konec.
Chúng tôi lại tiếp tục hành trình Chúng tôi biết điểm bắt đầu, điểm kết thúc

Xem thêm ví dụ

Začátek přenosu od Moneypenny.
Moneypenny điện.
Byla s námi od začátku.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Před začátkem hodiny napište na tabuli tyto otázky:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Jak jsem uvedl na začátku, lidé, kteří nejsou křesťané, často říkají, že Ježíš byl veliký učitel.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Part V (Waters, Gilmour, Wright/Waters; 8:43–13:30) Teprve na konci deváté minuty se začátkem páté části začíná Watersův zpěv, vokály obstarali Gilmour, Wright, Carlena Williamsová a Venetta Fieldsová.
Part IV (Waters, Gilmour, Wright; từ 8:42 – 11:10) Waters xướng giọng chính phần lời, cùng Gilmour, Wright và giọng nữ hát bè bởi Venetta Fields và Carlena Williams.
Ale to je teprve začátek.
Nhưng đó chỉ là những bước rất cơ bản.
Když předtím ve večerních hodinách opustila přístav Civitavecchia a byla na začátku sedmidenní plavby do Savony, Marseille, Barcelony, Palmy, Tunisu a Palerma.
Tàu đã rời Civitavecchia và theo lịch trình thì sẽ du lịch 7 ngày đến Savona và sau đó tham quan Marseille, Barcelona, Palma, Tunis, và Palermo.
Křest nám poskytuje nový začátek
Phép Báp Têm Mang Đến Cho Chúng Ta một Khởi Đầu Mới
3 Jehovův lid je terčem útoku již od začátku dvacátého století.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
Sergio a Olinda, o kterých jsme se zmínili na začátku, si takové změny všimli.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Od úplného začátku.
Ngay từ đầu tôi đã lừa cậu.
Zpět na začátek
Quay lại đầu trang
Protože dnešek je naším novým začátkem.
Vì hôm nay là khởi đầu mới của chúng ta.
Začátek 70. let představoval v Ghaně dobu hudebního a uměleckého rozkvětu.
Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana.
Pokud přijdete na sjezd velmi unaveni, budete se těžko soustředit. (b) Před začátkem programu si vyhraďte dost času na zaparkování auta a na vyhledání míst k sezení.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Vidíte, já bych tvrdil, že Riley je metafora pro všechny děti, a myslím, že vypadení ze školy přichází v mnoha různých formách – senior, který vypadl ješte před začátkem školního roku, nebo je to prázdný stůl v učebně městské střední školy.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Je to začátek.
Đó là sự khởi đầu.
Pro učitele: Otázky na začátku oddílu používejte k tomu, abyste vyvolali diskusi, a členy třídy nebo členy rodiny veďte k tomu, aby více informací hledali v textu.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Takže to bylo zmanipulované od začátku?
Vậy tụi nó dựng chuyện từ đầu rồi à?
Dvě Kaifášovy urny mohou pocházet až ze začátku [prvního] století.“
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Pro začátek.
Trước tiên là vậy.
Na začátku třetího měsíce jsem jednou pozdě v noci seděl za přepážkou na příjmu a střídavě vzlykal a usínal ve snaze vyplnit přijímací zprávu pro malého chlapce se zápalem plic.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Oba nás čeká novej začátek.
Đây là khởi đầu mới dành cho cả hai chúng ta.
Když to Nehemjáš viděl, šestý den při setmění, tedy ještě před začátkem sabatu, zavřel městské brány a obchodníky odehnal.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Na začátku tohoto století mnozí lidé opravdu věřili v lepší budoucnost, protože tehdy bylo poměrně dlouhé období míru a protože v průmyslu, vědě a vzdělání se dosáhlo velkých pokroků.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ začátek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.