zachovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zachovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zachovat trong Tiếng Séc.

Từ zachovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ, bảo quản, duy trì, bảo vệ, làm đồ hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zachovat

giữ

(hold)

bảo quản

(to conserve)

duy trì

(sustain)

bảo vệ

(to preserve)

làm đồ hộp

(conserve)

Xem thêm ví dụ

Jehova sám ho bude střežit a zachová ho naživu.
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người.
Vytvořte strategii, která pomůže zajistit, že pokud někdo vaši organizaci opustí a dojde k odstranění jeho pověřovacích údajů, zachová si vaše organizace přístup k účtu Správce značek.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Co prvním křesťanům umožnilo zachovat si horlivost, i když byli pronásledováni, a jak by nás měl jejich příklad ovlivnit?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
Zejména ti, kdo mají ve sboru autoritu, by si měli ke svým bratrům zachovat uctivý postoj a nikdy by neměli ‚panovat nad stádem‘.
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
(Nářky 3:22, 23) Boží služebníci se v průběhu dějin i za těch nejobtížnějších okolností snažili zachovat si pozitivní, a dokonce radostný postoj. (2. Korinťanům 7:4; 1. Tesaloničanům 1:6; Jakub 1:2)
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
Tak odhalil ‚svatou tajnou věc zbožné oddanosti‘ a ukázal oddaným lidem cestu, jak takovou oddanost zachovat. — 1. Timoteovi 3:16.
Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16).
Chtěli vytvořit město, ale taky zachovat jeho charakter, jeho historii.
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ.
Technicky řečeno, nádor si může zachovat přesně tu samou velikost, jakou měl před tím a pacient by stále mohl být v polevení.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
Dankera znamená „zůstat, a neutéci . . . , zachovat pevný postoj, nepoddat se“.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Vyzdvihl, jak důležité je zachovat si vyrovnaný náhled na sebe i svou službu.
Anh nhấn mạnh sự cần thiết của việc có quan điểm thăng bằng về bản thân và thánh chức.
Podobně jako Noe, víru si musíme zachovat i my.
Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành.
Rodiče se mají chopit aktivity a zachovat čas pro rodinou modlitbu, rodinné studium písem, rodinný domácí večer a další vzácné společné chvíle a osobní chvíle strávené jen s dítětem, které rodinu spojují a vštěpují dětem to, co má věčnou hodnotu.
Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu.
Nikdo si nemůže zachovat křesťanskou radost, pokud si naplňuje mysl a srdce lží, pošetilým žertováním, věcmi, které jsou nečestné, nemravné, které postrádají ctnost, vyvolávají nenávist nebo jsou odporné.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
19 Kdyby Josef na tuto ženu pořád myslel nebo měl ve zvyku snít o sexu, řekli byste, že by dokázal zachovat ryzost?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
Jenže já nevím, jak se mám vlastně zachovat.
" Well, Nhưng em không chắc em thực sự muốn làm điều đó. "
I kdyby nám odpůrci vyhrožovali smrtí, naděje na vzkříšení nás utěšuje a dává nám sílu zachovat věrnost Jehovovi a jeho Království.
Nếu sự sống của chúng ta bị những kẻ chống đối đe dọa, lúc ấy hy vọng về sự sống lại an ủi và giúp chúng ta vững mạnh hầu giữ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và Nước Trời.
Zbytek lidu si přál zachovat dosavadní vládní systém založený na soudcích.
Những người dân còn lại đều muốn giữ lại hệ thống cai trị của các phán quan.
Každý, kdo není Zach, si může s klidem oddechnout.
Với những ai không phải Zach, các bạn có thể thư giãn.
Jak je možné zachovat si doma vřelé, šťastné ovzduší?
Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào?
(b) Proč může být obtížné zachovat ve sboru jednotu a na co bychom se měli sami sebe zeptat?
(b) Tại sao việc gìn giữ sự hợp nhất trong hội thánh có thể là một thử thách, và chúng ta nên tự hỏi những câu hỏi nào?
Jak si při podnikání zachovat čistý štít
Làm sao giữ trung thực trong kinh doanh?
Svědkové Jehovovi vám velmi rádi pomohou při studiu Bible, abyste si mohli vybudovat a zachovat pevnou víru v pravého Boha Jehovu a v jeho Syna, Ježíše Krista.
Nhân Chứng Giê-hô-va rất vui được giúp bạn tìm hiểu Kinh Thánh để có thể phát triển và duy trì đức tin mạnh nơi Đức Chúa Trời thật là Đức Giê-hô-va, và nơi Con Ngài là Chúa Giê-su Christ.
Musíme zachovat Rouranské rodokmeny
Chúng ta phải giữ lại huyết mạch của người Rouran chứ.
Povzbuďte je, aby si ji opakovaly vždy, když budou v pokušení zachovat se nepoctivě.
Khuyến khích chúng lặp lại cụm từ này bất cứ lúc nào chúng bị cám dỗ để không thành thật.
(Kazatel 3:1) Zachovat si vyrovnaný časový plán se však může zdát nerealistické, protože chronická nemoc může činnost rodiny narušovat.
Tuy nhiên, dường như khó giữ được thời biểu thăng bằng, vì đôi khi những ảnh hưởng của bệnh kinh niên làm gián đoạn sinh hoạt hằng ngày của gia đình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zachovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.