zachytit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zachytit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zachytit trong Tiếng Séc.

Từ zachytit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bắt, hiểu, vịn, nắm, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zachytit

bắt

(take)

hiểu

vịn

(take)

nắm

(to take)

giữ

(catch)

Xem thêm ví dụ

Článek v Biblical Archaeology Review uvádí: „Když Římané zaútočili a Spálený dům byl zachvácen požárem, mladá žena, která právě byla v kuchyni, klesla k zemi a zemřela ve chvíli, kdy se chtěla zachytit schodu.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Listí, ale také umožňuje rostlinám zachytit více světla.
Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.
Ale také dokázali zachytit jejich sílu z atmosféry
Mà họ còn muốn thu nạp sức mạnh của thiên nhiên
Přihlíží také k řadě signálů zjištěných v okamžiku aukce, včetně informací o zařízení, poloze, denní době, jazyce a operačním systému. Díky tomu dokáže zachytit jedinečný kontext každého vyhledávání.
Chiến lược này cũng xét đến nhiều tín hiệu trong lúc đấu giá bao gồm thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, ngôn ngữ và hệ điều hành để nắm được ngữ cảnh riêng biệt của mỗi cụm từ tìm kiếm.
Není ve schopnostech našeho lidského vnímání zachytit tak dlouho znějící melodii.
Đó sẽ đi ra ngoài khả năng của con người để ghi âm một bài hát với độ dài như thế.
Pomocí proměnné chyby JavaScriptu můžete zachytit chybovou zprávu a odeslat hodnotu této proměnné při spuštění značky.
Hãy sử dụng biến lỗi JavaScript để nắm bắt thông báo lỗi và gửi giá trị của biến đó khi thẻ kích hoạt.
Jedna sulfhydrylová aminokyselina může zachytit až čtyři molekuly HClO.
Một sulfhydryl-chứa amino axit có thể làm sạch đến bốn phân tử HOCl.
Fotky mají pomoci zachytit a sdělit atmosféru, případně i příběh daného místa.
Ảnh giúp kể chuyện về một địa điểm.
Výzkumníci studují parohy, aby se naučili konstruovat pevnější helmy. Když se snažili zlepšit kvalitu naslouchátek, zkoumali jistý druh mouchy, který má ostrý sluch. A zabývají se peřím na křídlech sov s cílem vylepšit špionážní letouny, které není možné zachytit radarem.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.
Chtěli zachytit další parametr, což byl pacientův efekt ovlivnění.
Họ muốn nắm bắt được một biến số khác, đó là cảm nhận của bệnh nhân về mức độ hiệu quả.
Brusič diamantů se snaží zachytit „oheň“ uvnitř diamantu.
Người thợ mài giũa kim cương tìm cách bắt ánh sáng nằm ở bên trong hạt kim cương.
Takže jako filmařka, jsem procestovala Zemi z jednoho konce na druhý, snažíc se pořídit nejdokonalejší záběr a zachytit chování zvířat, které ještě nikdo nikdy neviděl.
Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ.
Štáb v helikoptéře brzy úspěšně nafilmoval divoké orly vysoko nad Alpami, ale příběh měl ještě jednu část, kterou ani oni nemohli zachytit.
Đội trên máy bay trực thăng ngay tức khắc quay thành công đại bàng hoang dã trên đỉnh Alps, nhưng có một phần của câu chuyện họ không thể theo đuổi.
Chci zachytit na film i jiné věci.
Còn có những thứ khác tôi cần trong cuộn phim này.
Lékař prohlásil, že ji musel zachytit anděl.
Vị bác sĩ nói chắc hẳn một thiên thần đã đỡ nó.
Son'a znají způsob jak zachytit radiaci z prstenců.
Người Son'a đã tìm ra cách để thu thập phân tử bức xạ từ vành đai của hành tinh.
I když se mu povedlo zachytit siluety objektů umístěných na přímém slunci, a dokonce zvládl zachytit i obrysy maleb na skle nasvíceném sluncem, bylo roku 1802 ohlášeno, že „obrazy vytvořené prostřednictvím camery obscury jsou příliš slabé na to, aby měly za přiměřenou dobu vliv na dusičnany stříbra“.
Mặc dù ông đã thành công trong việc chụp bóng của các vật thể được đặt trên bề mặt dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, và thậm chí tạo ra các bức tranh bóng trên kính, nó đã được báo cáo vào năm 1802 rằng "những hình ảnh được tạo thành bằng phương tiện của máy ảnh khá mờ nhạt, trong bất kỳ thời gian vừa phải, một hiệu ứng trên nitrat bạc."
Snažíme se být potichu a zachytit zvuky, které krysy vydávají.
Chúng tôi đang cố gắng giữ yên lặng để nghe mọi tiếng động xung quanh, bất kì dấu hiệu hoạt động nào của lũ chuột.
Gregor plazili se vpřed ještě o něco dále, držet hlavu těsně k podlahy, aby bylo možné zachytit její pohled, pokud je to možné.
Gregor bò về phía trước vẫn còn xa hơn một chút, giữ gần đầu của mình chống lại các sàn để có thể nắm bắt được cái nhìn của mình nếu có thể.
Pokud se toto snažíte zakreslit, je důležité zachytit obvyklý vývoj jako úbytek kůry, úbytek šedé mozkové hmoty. U schizofrenie bývá tato hodnota překročena a v konkrétním bodě, kde je překročena, přejdete určitou hranici, která je tím bodem, kdy můžeme říci, že tato osoba trpí touto chorobou, protože má příznaky chování jako halucinace a přeludy.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Je to úžasné vědecké zařízení schopné zachytit vetřelce na moři či ve vzduchu na dlouhou vzdálenost.
Nó là một thành tựu khoa học phi thường có khả năng phát hiện một kẻ xâm nhập trên biển hay trên trời ở một khoảng cách rất xa.
Zachytit vaše myšlenky je moje práce.
Công việc của tôi là biết được anh đang nghĩ gì!
Ježíš Kristus, Jednorozený Syn Boží, trpěl, zemřel a vstal z mrtvých, aby nás mohl, jako blesk v letní bouřce, zachytit, zatímco padáme, a držet svou mocí a pak nás skrze naši poslušnost Jeho přikázání pozvednout k věčnému životu.
Chúa Giê Su Ky Tô, Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế, đã chịu đau khổ, chịu chết và sống lại từ cõi chết để Ngài có thể, giống như một tia sét trong một cơn bão mùa hè, nắm lấy tay của chúng ta trong khi chúng ta ngã, giữ chặt chúng ta với sức mạnh của Ngài, và qua việc tuân theo các lệnh truyền của Ngài, nâng chúng ta lên tới cuộc sống vĩnh cửu.
David Sibbet z The Grove a Kevin Richards z Autodesku načrtli 650 kreseb, které se pokoušely zachytit podstatu myšlenek každého prezentujícího.
David Sibbet ở The Grove, và Kevin Richards ở Autodesk đã vẽ 650 phác thảo với mục đích nắm bắt bản chất của ý tưởng của mỗi diễn giả.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zachytit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.