začlenit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ začlenit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ začlenit trong Tiếng Séc.
Từ začlenit trong Tiếng Séc có các nghĩa là sáp nhập, hợp nhất, bao gồm, gia nhập, hội nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ začlenit
sáp nhập(incorporate) |
hợp nhất(integrate) |
bao gồm(incorporate) |
gia nhập
|
hội nhập(integrate) |
Xem thêm ví dụ
Bude pokračovat v terapii s novou sociální pracovnicí, která jí pomůže se začlenit se. Một nhân viên xã hội sẽ tiếp tục điều trị cho cô bé và giúp nó hòa nhập vào cộng đồng mới. |
Pak vytvořte plán, jak tyto činnosti začlenit do života vaší rodiny. Sau đó tạo ra một kế hoạch về cách làm cho các sinh hoạt này thành một phần của cuộc sống gia đình. |
Zapište si myšlenky, které by se podle vás daly začlenit do vaší nabídky. Hãy ghi nhớ những điểm có thể đưa vào lời trình bày của bạn. |
Augustin se snažil začlenit platónskou filozofii do křesťanství Augustine cố hòa nhập triết lý Plato với đạo Đấng Christ |
Zamyslete se nad tím, jak můžete začlenit hudbu do výuky; například byste mohli přehrát nahrávku náboženské písně nebo požádat některou rodinu nebo několik dětí z Primárek, aby během vaší lekce zazpívaly. Hãy cân nhắc cách các anh chị em có thể làm cho âm nhạc thành một phần của bài học của mình; ví dụ, các anh chị em có thể cho nghe một bài thánh ca đã được thu âm hoặc mời một gia đình hoặc một vài em trong Hội Thiếu Nhi đến hát trong lớp học của các anh chị em. |
Abyste názorně předvedli zásady probírané v tomto oddíle, zaměřte se na příležitosti začlenit hudbu, příběhy a umělecká znázornění do diskuse. Để cho thấy các nguyên tắc được dạy trong phần này, hãy tìm cách để gồm âm nhạc, các câu chuyện, và nghệ thuật vào cuộc thảo luận của các anh chị em. |
Jiro přemýšlel 10 let jak tento koncept začlenit do svého menu. Suốt 10 năm, Jiro nghĩ cách để đưa khái niệm này vào thực đơn. |
Možná je čas začlenit se do společnosti. Có lẽ đây là lúc để hòa nhập lại với xã hội. |
Začlenit se? Tự lộ mình? |
V únoru 2018 bude společnost Google aktualizovat zásady pro hry (včetně hazardních) s cílem začlenit kasinové hry pro zábavu ve verzi beta. Trong tháng 2 năm 2018, Google sẽ cập nhật chính sách cờ bạc và trò chơi để bao gồm cả các trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phiên bản beta. |
4 Zdá se, že pro mnoho dnešních Jehovových služebníků je obtížné začlenit čtení Bible a hluboké studium do svého života. 4 Ngày nay, nhiều tôi tớ của Đức Giê-hô-va dường như khó thu xếp đời sống để kiếm được thì giờ cho việc đọc và học hỏi sâu về Kinh Thánh. |
Řadu činností lze snadno začlenit do rodinných domácích večerů a do shromáždění a akcí kvora. Nhiều sinh hoạt có thể dễ dàng gồm vào trong các buổi họp tối gia đình và nhóm túc số cùng với các sinh hoạt. |
A já vás do ní chci, amigos, začlenit. Ông muốn làm gì nào, amigos, và tôi sẽ làm cho ông thực hiện nó. |
Můžete začlenit tyto změny zpět do CNC programu pomocí okna optimalizace Tôi có thể kết hợp những thay đổi trở lại vào chương trình CNC bằng cách sử dụng trình tối ưu hóa cửa sổ |
V případě, vaše listy, nesmíte zůstat sám Do Svaté církve začlenit Dva v jednom. Đối với lá của bạn, bạn không được ở một mình Đến thánh nhà thờ kết hợp hai trong một. |
Pokud se chcete začlenit, potřebujete sociální hru. Nếu bạn muốn tham gia, thì bạn cần trò chơi xã hội. |
Pokud jste ve službě AdMob nastavili aplikaci a přidali k ní reklamní jednotku, stačí už jen začlenit tuto jednotku do kódu aplikace. Nếu bạn đã thiết lập ứng dụng trong AdMob và thêm đơn vị quảng cáo vào đó, bước cuối cùng là triển khai đơn vị quảng cáo trong mã của ứng dụng. |
Zde je uvedeno několik postojů, na které byste měli pamatovat, když se snažíte začlenit rodinný domácí večer do svého týdne: Dưới đây là một số thái độ để ghi nhớ khi các anh chị em làm cho buổi họp tối gia đình thành một phần sinh hoạt trong tuần của các anh chị em: |
Dimenzi Chytrý cíl byl dokončen můžete začlenit i do vlastních přehledů. Bạn cũng có thể bao gồm thứ nguyên Mục tiêu thông minh đã hoàn thành trong báo cáo tùy chỉnh. |
Znemožněním mutantům začlenit se, jenom oddálíte- việc ép buộc người đột biến tự lộ mình sẽ gây ra... |
Najděte způsoby, jak spojit dané otázky s probíranou látkou nebo je začlenit do činností při výuce. Tìm những cách để liên kết các câu hỏi với chương trình giảng dạy, hoặc kết hợp các câu hỏi đó vào các sinh hoạt của lớp học. |
Pokud však usilujete o to, abyste pomohli studentům uplatňovat určitou nauku či zásadu, pokládejte otázky, které je budou vybízet k tomu, aby se zamysleli nad tím, jak by danou nauku či zásadu mohli začlenit do svého života. Tuy nhiên, nếu kết quả các anh chị em tìm kiếm là nhằm giúp học viên áp dụng một giáo lý hoặc nguyên tắc, thì hãy đặt những câu hỏi mà khuyến khích học viên suy ngẫm về những cách họ có thể kết hợp một giáo lý hoặc nguyên tắc vào cuộc sống của họ. |
Do každé části projektu můžeš začlenit i některé z následujících námětů: Sau đây là một số ví dụ về những điều em có thể gồm vào mỗi phần trong dự án của mình: |
V r. 2007 se nevládní organizace Pink Armenia rozhodla do své činnosti zahrnout spolu s prevencí HIV/AIDS a dalších pohlavně přenosných chorob začlenit i boj s diskriminací jiných sexuálních orientací. Năm 2007, Pink Armenia, một tổ chức phi chính phủ khác, nổi lên để thúc đẩy nhận thức cộng đồng về phòng chống HIV và STI (bệnh lây truyền qua đường tình dục) mà còn để chống phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục. |
Příručky pro učitele semináře a institutu jsou navrženy tak, aby vám při přípravě každé lekce a při její výuce pomáhaly začlenit Základní zásady výuky a studia evangelia. Các sách học dành cho giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý là nhằm giúp các anh chị em kết hợp chặt chẽ Các Nguyên Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm khi các anh chị em chuẩn bị và giảng dạy mỗi bài học. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ začlenit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.