zajíc trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zajíc trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajíc trong Tiếng Séc.
Từ zajíc trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thiên Thố, thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zajíc
Thiên Thốnoun (Zajíc (souhvězdí) |
thỏ rừngnoun Utečete, když na vás skočí zajíc. Anh sẵn sàng bỏ chạy nếu có một con thỏ rừng tấn công anh. |
Xem thêm ví dụ
Vejce „jsou významným symbolem nového života a vzkříšení,“ uvádí Encyclopædia Britannica. Zajíci a králíci jsou odedávna považováni za symboly plodnosti. Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. |
A tak si medvěd vytřel řiť se zajícem. nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ. |
Celý svůj život běhají v kruzích a honí se za kusem plsti ve tvaru zajíce. Chúng dành cả cuộc đời để chạy quanh một vòng tròn, đuổi theo một miếng vải - tạo hình như một con thỏ. |
Nejspíš mu připomněla toho plstěného zajíce. Tôi nghĩ rằng con mèo đó có thể trông giống miếng vải. |
Budu lovit jeleny a zajíce. Anh có thể săn nai, thỏ... |
Představte si obrázek zajíce, ne slovo, ale obrázek. Bởi lẽ hãy vì về bức tranh, không phải từ ngữ, mà là bức tranh |
Koroptev a zajíc ještě určitě prospívá, stejně jako pravda, rodáci z půdy, bez ohledu na otáčky nastat. Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra. |
A když se nad tím zamyslíte, tak ti zajíci, kteří rozvažují dobře, inklinují k přežití a rozmnožení, a ti, kteří se rozhodují špatně, k sežrání nebo vyhladovění. Nếu bạn nghĩ về nó, những con thỏ giỏi cân nhắc sẽ có xu hướng sống và sinh sản, và những con thỏ tệ trong việc đó sẽ bị ăn hoặc chết đói. |
Zajíc se replikuje a přetěžuje soubor, potom se šíří jako rakovina. Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư. |
Tak pojďme, velký zajíci! Let's go, big bunny! |
Každý rok lunárního kalendáře je pojmenován podle jednoho z dvanácti zvířat čínského zvěrokruhu — draka, tygra, opice, zajíce a tak dále. Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v. |
Je o horách a zajících a řekách plných ryb. Nó nói về đồi núi và thỏ Và những hồ nước đầy cá |
Slyšeli Marvel pištět jako mladý zajíc chycen a okamžitě byli plazivá přes bar na jeho záchranu. Họ nghe thấy Marvel rít lên như một thỏ con bị bắt, và ngay lập tức họ đã clambering trên các quầy bar để cứu người của mình. |
Čtyři zajíci, dvě lasičky a jeden svišť. 4 thỏ, 2 chồn và 1 con ma mút |
Najednou mě vylekal velký zajíc, který vyskočil přímo přede mnou z trsu pelyňku. Tôi giật mình bởi một con thỏ rừng lớn nhảy ra khỏi bụi cây ngải đắng trước mặt tôi. |
Představte si na poli zajíce, jak se pase, a ten zajíc uvidí lišku. Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo. |
Rozběhl se za zajícem. Nó trông thấy 1 con thỏ và bỏ chạy. |
Utečete, když na vás skočí zajíc. Anh sẵn sàng bỏ chạy nếu có một con thỏ rừng tấn công anh. |
Chm, takovej zajíc!“). Kao dê!"(Của tôi! |
Vlci pozabíjeli kojoty a díky tomu vzrostl počet zajíců a myší, což sebou přineslo více jestřábů, více lasiček, více lišek a jezevců. Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn. |
Za mlada mne učil jezdit na koni, střílet zajíce, či jsme chytali ryby. Đứa trẻ thường theo ông cưỡi ngựa săn thỏ. |
Jako zajíce. Như một chú thỏ con. |
" Bylo to to nejlepší máslo, " Zajíc března pokorně odpověděl. " Đó là bơ TỐT NHẤT, ́Hare tháng ngoan ngoãn trả lời. |
To musí být opravdu chudá země, která nepodporuje zajíce. Đó phải là một nước nghèo thực sự không hỗ trợ một thỏ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajíc trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.