zajištění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zajištění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajištění trong Tiếng Séc.

Từ zajištění trong Tiếng Séc có nghĩa là an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zajištění

an toàn

adjective noun

Vzdělání je nutné pro získání osobního zajištění a pohody.
Học vấn là bắt buộc đối với sự an toànan lạc của cá nhân.

Xem thêm ví dụ

Co nejdříve jsou zajištěny potraviny, voda, přístřeší, lékařská péče a citová a duchovní podpora
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Ale jak bude pro pracovníky zajištěno stravování?
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
Tak byla pro lidský rod i pro zvířata zajištěna záchrana.
Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.
Uvědomoval si, že úzkost o zajištění životních potřeb, podobně jako stravující touha po majetku a požitcích, může odvádět pozornost od důležitějších věcí.
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
Dáte mi pokutu za nesprávně zajištěný náklad?
Ngài sẽ phạt tôi vì việc này chứ?
Aby byly splněny požadavky komise FCC pro vystavení radiofrekvenčnímu záření, smí být zařízení nošeno na těle pouze pomocí spon na pásek, pouzder a podobného příslušenství bez kovových součástí a mezi zařízením (včetně antény) a tělem uživatele musí být zajištěna vzdálenost alespoň 10 mm.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Řím tak mohl mít provincii pod kontrolou a měl z ní zajištěné příjmy z daní, aniž tam bylo třeba posílat mnoho vojáků.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Aby bylo zajištěno včasné doručení, dbejte na následující:
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Proč bych ale tvrdila, že produkce suchomilných plodin napomáhá zajištění potravinové bezpečnosti?
Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực?
Přístup k různým systémům je zajištěn prostřednictvím systémů řízení přístupu. Tyto systémy také zajišťují, že změny programů a systému a jejich migraci do produkčního prostředí mohou schvalovat pouze autorizované osoby.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Scheck byl povinen chátrající hrad rekonstruovat k zajištění plavby lodí po Dunaji.
Albrecht giao cho ông ta xây dựng lại lâu đài bị phá hoại để bảo đảm cho việc đi qua các con tàu trên sông Danube.
BILL, mladý muž atletické postavy, byl vzdělaný a finančně zajištěný.
BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định.
Jedna poslední výplata a do smrti jste zajištěný.
Kiếm bộn lần cuối, và cuộc đời anh sẽ đổi gió.
První: výzkum ukazuje, že pokud už máte zajištěné materiální potřeby - což většina z nás, všichni, co jsme tady v sále, máme - výzkum tedy ukazuje, že jen velmi málo věcí v životě může pozvednout úroveň vašeho štěstí.
Một là, nghiên cứu cho thấy khi mà bạn đã có mọi nhu cầu vật chất được đáp ứng đầy đủ tức là phần lớn, tất cả chúng ta trong căn phòng này đều có thì nghiên cứu cho thấy có 1 số thứ trong cuộc sống có thể tăng sự hạnh phúc của bạn lên
Ale protože ještě lepší by bylo, aby k jeho napadení vůbec nedošlo, doporučujeme vám podniknout všechny možné kroky k zajištění bezpečnost účtu.
Nhưng để giúp đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên thực hiện tất cả các bước có thể để giữ an toàn cho tài khoản của mình.
Jestliže je to zapotřebí je zajištěna doprava pro řečníka?
Diễn giả có phương tiện di chuyển không?
Mladá sestra, které nebylo ani 30 let a která čelila problému s vlastním zajištěním, si napsala o radu.
Một chị phụ nữ trẻ gần 30 tuổi và đang phải tự mình sinh sống đã viết thư hỏi ý kiến.
Apoštol, který je v úřadu apoštola nejdéle, předsedá.15 Díky tomuto systému založenému na délce služby v úřadu se obvykle do úřadu presidenta Církve dostávají starší muži.16 Tím je zajištěna kontinuita, vyzrálost, zkušenosti a rozsáhlá příprava podle Pánova vedení.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
Monsonem na šíření evangelia v národech, které byly pro Církev uzavřeny, a na zajištění stavby chrámu ve východním Německu.20
Monson để thiết lập phúc âm ở các quốc gia đã đóng cửa đối với Giáo Hội và để theo đuổi việc xây cất một đền thờ ở Đông Đức.20
▪ Parkování: Na všech místech konání sjezdu, kde bude nad parkovištěm zajištěn dohled, budou parkovací místa k dispozici bezplatně a auta budou postupně směrována na své místo v tom pořadí, v jakém přijela.
▪ Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước.
13 Odbočka ti pošle praktické informace, které ti usnadní rozhodování, ale nebude ti pomáhat se získáním trvalého pobytu, víza, sponzorského dopisu či jiných právních dokumentů ani se zajištěním ubytování.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Většina lidí si uvědomuje, že úplné „zajištění před ohrožením“ dnes neexistuje.
Đa số người ta nhận thức rằng ngày nay không có tình trạng nào hoàn toàn “không có gì làm rối loạn trật tự”.
(7) Přispíváme k zajištění náboženské svobody, ze které mají užitek všichni lidé. (Viz knihu Hlasatelé, strana 699.)
(7) Chúng ta đã góp phần quan trọng trong việc đảm bảo sự tự do tín ngưỡng mà mọi người được hưởng.—Xem sách Proclaimers, trang 699.
Roberts ve své knize Shorter History of the World (Stručné dějiny světa) realisticky napsal: „Sotva se dá říci, že budoucnost světa je zajištěna.
Roberts viết một cách thực tế: “Tương lai của thế giới không có gì là chắc chắn cả.
Při instalaci měřicího kódu Analytics na webových stránkách, které používají rámce, je třeba postupovat obezřetně, aby bylo zajištěno přesné měření provozu a aby byly zachovány informace o odkazujících zdrojích.
Việc cài đặt mã theo dõi Analytics trên các trang web sử dụng khung đòi hỏi cẩn trọng để đảm bảo lưu lượng truy cập được theo dõi chính xác và thông tin về liên kết giới thiệu được giữ lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajištění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.