zakopnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakopnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakopnout trong Tiếng Séc.

Từ zakopnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là vấp, sẩy chân, vấp ngã, vấp váp, vấp phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakopnout

vấp

(trip)

sẩy chân

(trip)

vấp ngã

(stumble)

vấp váp

vấp phải

Xem thêm ví dụ

Třicet lidí ho vidělo zakopnout.
30 người thấy bước đi.
Mohl bych zakopnout.
Anh có thể bị vấp ngã đấy!
Člověk, který je zasvěcený Jehovovi, může také zakopnout a duchovně upadnout.
Tương tự như vậy, người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể vấp ngã về thiêng liêng.
Ten nejrychlejší běžec může zakopnout a prohrát závod.
Người chạy nhanh nhất có thể vấp té và thua cuộc.
Zakopnout a upadnout při vynášení odpadků.
Xòe khi đi đổ rác.
Jestli se sem někdo přiblíží, musí o něco zakopnout.
Không có gì có thể tới gần mà không vướng phải gì đó.
● Vzhledem k tomu, že o koberečky, které jsou položené na koberci, je možné zakopnout, měli byste je odstranit.
● Những thảm nhỏ nằm trên thảm lót sàn có thể gây trượt ngã nên cần lấy ra.
18 Dítě, které se učí chodit, může duchovně zakopnout nebo upadnout.
18 Một em bé tập đi có thể bị vấp ngã.
(Smích) Co chci říct, je, že bychom děti neměli příliš kontrolovat, ani chránit, občas potřebují zakopnout.
Theo tôi, không cần phải kiểm soát chúng, cũng đừng bao bọc quá nhiều, đôi lúc chúng cần phải vấp ngã.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakopnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.