zákrok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zákrok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zákrok trong Tiếng Séc.
Từ zákrok trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoạt động, thao tác, vận hành, phép toán, ngoại khoa, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zákrok
hoạt động(operation) |
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
ngoại khoa(surgery) |
vận hành(operation) |
Xem thêm ví dụ
Bude to od Boha nespravedlivý zákrok? Đức Chúa Trời hành động như thế có phải là bất công không? |
▪ Při určitých typech operativních zákroků lze použít látky, jako je kyselina tranexamová a desmopressin, které jsou často používány ke zvýšení srážlivosti krve a ke zmenšení krvácení. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
11 Svědkové Jehovovi mnoho let varují před tímto přicházejícím Jehovovým soudním zákrokem. 11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va. |
Rozhodla jsem se, že nikdy nic neudělám jen z čisté pomsty,... takže zákrok jsem provedla částečně i z důvodu experimentu. Tôi quyết định mình sẽ không làm 1 việc gì đó đơn giản để trả thù. Vậy nên tôi thực hiện phẫu thuật một phần để làm 1 thử nghiệm. |
Pojďme se tedy podívat na některé nástroje, které se používají u těchto zákroků. Hãy nhìn những thiết bị này một chút chúng được sử dụng cho những loại phẫu thuật này. |
U pacientů s bezkrevními chirurgickými zákroky je nižší procento infekcí a kratší doba hospitalizace, což znamená další úspory. Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
Jiné léky výrazně snižují ztráty krve při operativním zákroku (aprotinin, antifibrinolytika) nebo pomáhají snižovat akutní krvácení (desmopresin). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Nahota bez kontextu v domorodých komunitách, během lékařských zákroků, při porodu, při uměleckých vystoupeních nebo při kojení nemusí splňovat výjimku pro dokumentární videa. Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi. |
Byl jsem daleko uvolněnější, a tak jsem si ani neuvědomil, že lékař už zákrok udělal.“ Tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn, và trước khi tôi nhận ra thì hầu như bác sĩ đã hoàn tất công việc”. |
Tamější lékaři však k jejímu zklamání rovněž odmítli provést tento chirurgický zákrok bez krve. Chị đã thất vọng vì bác sĩ ở cả hai nơi đều từ chối phương pháp giải phẫu không dùng máu. |
Kdy byste chtěly provést zákrok? Ông định phẫu thuật vào lúc nào? |
Níže je uvedeno několik dalších přímých zákroků, které může učitel pro zachování pořádku použít: Một giảng viên có thể có thêm một số biện pháp trực tiếp hơn sau đây để duy trì trật tự trong lớp học: |
Z jakého scénáře je jasně patrné, že Jehovův soud je přísný, ale proč je tento zákrok nutný? Cảnh tượng nào nhấn mạnh sự nghiêm trọng về sự phán xét của Đức Giê-hô-va, nhưng tại sao hành động này là cần thiết? |
Po deseti letech, kdy mě Karla doprovázela v krajské službě, musela podstoupit chirurgický zákrok. Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật. |
(Skutky 15:28, 29) Chirurg i anesteziolog tedy souhlasili, že zákrok provedou bez transfuze. Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29). |
Známe tři různé studie tří různých druhů bolesti, pro které jsou injekce se slanou vodou efektivnější léčbou než tablety s cukrem, požívání prázdné tablety, která neobsahuje žádnou medicínu - a není to tím, že injekce ani tablety nemají žádný vliv na vaše tělo, ale proto, že injekce vypadá jako mnohem dramatičtější zákrok. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
Následkem tohoto zákroku zůstala moje manželka částečně ochrnutá a měla těžce poškozené centrum řeči. Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng. |
V červnu 2016 se Mbugu snažila, jako členka asociace Transgender Education and Advocacy, změnit zdravotnický zákon o právním uznání transgender lidí, aby zastavila stigma pojící se s transsexualitou a aby byly povoleny léčebné zákroky a operace vedoucí ke změně pohlaví. Vào tháng 6 năm 2016, Mbugua, đại diện cho Tổ chức Giáo dục và Hỗ trợ người chuyển giới, vận động cho Dự luật Y tế năm 2016 về việc công nhận người chuyển giới, để ngăn chặn sự kỳ thị liên quan đến chuyển đổi giới tính, rằng liệu pháp xác định lại giới tính được cho phép và những thay đổi khác liên quan đến phẫu thuật xác định lại giới tính. |
Jak se stavíte k lékařským zákrokům? Bạn muốn sự can thiệp về y học nào? |
Připojují: „U chirurga je třeba prosadit filozofii úcty vůči pacientovu právu odmítnout krevní transfúzi, ale přesto provádět chirurgické zákroky způsobem, který je pro pacienta bezpečný.“ Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”. |
(c) Otevřený chirurgický zákrok. Používá se tehdy, když nelze provést transuretrální zákrok, protože prostata je velmi zvětšená. (c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn. |
Pro takový zákrok tu bohužel nemáme vhodný personál. Chúng ta không có người đủ chuyên môn để thực hiện quy trình đó. |
Před časem potřebovala tato tvrdě pracující křesťanka chirurgický zákrok, na který neměla peníze. Một thời gian trước đây, nữ tín đồ cần cù này phải qua một cuộc phẫu thuật nhưng lại không có khả năng chi trả. |
Je ale chirurgický zákrok řešením? Nhưng có phải phẫu thuật là giải pháp duy nhất không? |
Hluboce soucítím s těmi, kteří se rozhodnou k zákroku změny pohlaví,... což by se jinak netýkalo Franka Kitchena. Tôi cảm thông với những ai muốn và chọn thực hiện phẫu thuật chuyển giới, nhưng những người đó không bao gồm Frank Kitchen. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zákrok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.