záloha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ záloha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záloha trong Tiếng Séc.

Từ záloha trong Tiếng Séc có các nghĩa là mai phục, đánh úp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ záloha

mai phục

verb

đánh úp

noun

Xem thêm ví dụ

Jedna z dam mu asi dává předem, na zálohu.
Có khi đang ứng trước với một cô gái tốt bụng nào đó.
Pán Josepha varoval, že zlovolní lidé původní rukopis pozměnili a netrpělivě čekají v záloze, aby Pánovo dílo zničili.
Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa.
Chcete-li zajistit, aby vaše automatické a ruční zálohy byly šifrovány pomocí zámku obrazovky, použijte PIN, gesto nebo heslo.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
(2) Pokud je třeba zaplatit zálohu, udělejte to ve stanoveném termínu.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
Bez zálohy tě tam nepustím.
Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả.
Google pořizuje snímky všech webových stránek jako zálohu pro případ, že aktuální stránka není dostupná.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
Pokud však na účtu kraje není dostatek financí k pokrytí výdajů na sjezd nebo předběžných nákladů na sjezd následující (například na zaplacení zálohy na pronájem objektu), krajský dozorce může zařídit, aby se bratrům a sestrám ve sborech připomnělo, jak jsou jejich dary důležité.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Zůstaň tu v záloze.
Ở đây đợi tôi
Na jaře 718 pak byly dvě arabské flotily, vyslané jako posila, Byzantinci zničeny poté, co zběhly jejich křesťanské lodní posádky, a další arabská armáda, vyslaná po zemi přes Malou Asii, byla napadena ze zálohy a zničena.
Vào mùa xuân, 718, hai đội quân Ả Rập được phái tới tiếp viện đã bị đánh tan bởi quân Byzantine sau khi hạm đội Kitô giáo của họ đào thoát, và một đội quân thêm gửi xuyên qua Tiểu Á đã phục kích và đánh bại.
Co je to ta záloha?
À, tiền cọc là gì vậy?
Před obnovením továrního nastavení doporučujeme zařízení zálohovat.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
Kde je tvoje záloha, Bobby?
Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby?
Co záloha?
Này, trả tiền trước.
Můžu dostat zálohu?
Tôi có thể thử trước không?
A potřebujeme 2000 dolarů zálohu.
Chúng tôi chỉ còn 2000 đúp thôi để đi suốt chuyến đi này
Zálohové faktury naleznete takto:
Dưới đây là cách tìm hóa đơn chiếu lệ:
Zálohová faktura se ve všech účtech vygeneruje pokaždé, když kliknete na tlačítko Provést platbu.
Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản.
Vogele, jsi Beckova záloha.
Vogel, anh hỗ trợ cho Beck.
A já měla v záloze spoustu druhů systémů na počítání: anglicky, který vystřídala němčina, již vystřídala španělština a tu pak francouzština.
Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp.
Téměř šest tisíc let si vás Bůh ponechával v záloze, abyste mohli přijít v závěrečných dnech před Druhým příchodem Páně.
“Trong gần sáu ngàn năm, Thượng Đế đã gìn giữ các anh em cho đến ngày các anh em sinh ra vào những ngày cuối cùng trước khi Chúa tái lâm.
Váš ctěný Admirál Nogura použil málo známý, zřídka používaný, předpis o povolání záloh.
Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến.
Můžu získat zálohu na prodej přes internet.
Chúng ta có thể kiếm tiền bằng việc bán hàng qua Internet.
Na toto znamení přepadli muži ze zálohy město a vydali je meči a plameni.
Khi nhận được dấu hiệu, các lính phục kích xông vào thành chém giết và châm lửa.
Zálohová faktura není platebním dokladem.
Hóa đơn chiếu lệ không phải là bằng chứng thanh toán.
27 Které předkové naši očekávali s dychtivým očekáváním, aby bylo zjeveno v posledních časech, k němuž mysl jejich byla směrována anděly, jak bylo drženo v záloze pro plnost slávy jejich;
27 Là sự hiểu biết mà tổ tiên chúng ta đã mỏi mắt chờ mong để được tiết lộ vào thời gian sau cùng, và đó là sự hiểu biết mà các thiên sứ đã chỉ bảo trong tâm trí của họ và đã được dành sẵn cho vinh quang trọn vẹn của họ;

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záloha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.