založit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ založit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ založit trong Tiếng Séc.

Từ založit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiết lập, thành lập, lưu trữ, lập, tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ založit

thiết lập

(constitute)

thành lập

(constitute)

lưu trữ

lập

(establish)

tạo

(constitute)

Xem thêm ví dụ

Pomohl založit sbory v Korintu, ve Filipech, v Tesalonice a v různých městech Galácie, a v těchto sborech bylo mnoho křesťanů nežidovského původu.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
Chcete-li si založit účet na webu DiaDoc.ru a získat certifikovaný elektronický podpis, postupuje podle těchto pokynů.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
Vzhledem k tomu, že pracovních příležitostí bylo v okolí jen poskrovnu, začal pracovat se skupinou 11 sester, které povzbuzoval, aby zvážily možnost založit malé podnikání.
Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ.
Pokud jde o otázky ohledně Josephova charakteru, mohli bychom zmínit slova tisíců těch, kteří ho znali osobně a kteří věnovali život dílu, jež pomáhal založit.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.
Jsme stále na začátku cesty, ale vdát se a založit rodinu bylo to nejlepší rozhodnutí, které jsem kdy učinila.
Chúng tôi vẫn còn đang ở phần bắt đầu của cuộc hành trình của mình, nhưng việc kết hôn và lập gia đình là sự lựa chọn tốt nhất mà tôi đã từng đưa ra.
Ví, že pro něj nebudeme hlasovat, tak chce založit svůj vlastní gang.
Nó biết nó sẽ ko được bầu, nên nó định khởi xướng băng nhóm riêng.
Řekl mi, že si mám založit zahraniční účet.
Anh ta bảo tôi lập một tài khoản nước ngoài.
Možná bychom získali určité poznatky o tom, jak založit a udržovat zahradu, ale nikdy bychom nic nesklidili.
Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả!
Zašel jsem k sociálnímu pracovníkovi s otázkou, zda bych mohl založit třídu, kde by se lidé učili číst a psát.
Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết.
V Církvi učíme spásným zásadám, a tyto zásady jsou rodinnými zásadami – zásadami, které pomohou dorůstajícímu pokolení založit rodinu, učit ji a připravit ji na obřady a smlouvy – a pak další pokolení bude učit to další a tak dále.
Trong Giáo Hội, chúng ta giảng dạy các nguyên tắc cứu rỗi và đó là các nguyên tắc về gia đình, các nguyên tắc này sẽ giúp cho thế hệ đang vươn lên tạo dựng một gia đình, giảng dạy gia đình đó và chuẩn bị cho gia đình đó nhận được các giáo lễ và giao ước—rồi thế hệ kế tiếp sẽ giảng dạy thế hệ kế tiếp nữa và vân vân.
Co kdyby moje spolubydlící věděla o mém nigerijském vydavateli, Muktovi Bakaray, mimořádném muži, který opustil práci v bance, a šel za svým snem založit vydavatelství?
Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
Upozorňujeme, že pokud si chcete založit účet Google, musíte splňovat minimální věkové požadavky platné pro vaši zemi.
Xin lưu ý rằng bạn phải đáp ứng các yêu cầu về độ tuổi tối thiểu ở quốc gia của mình thì mới có thể thiết lập tài khoản Google.
Abyste na Google Play mohli publikovat aplikace pro Android, musíte si založit účet vývojáře Google Play.
Để xuất bản ứng dụng Android trên Google Play, bạn cần phải tạo tài khoản nhà phát triển trên Google Play.
Pokud chcete své zboží propagovat na Googlu, musíte si nejprve založit účet.
Để quảng cáo sản phẩm trên Google, trước tiên bạn cần thiết lập tài khoản của mình.
(Matouš 24:45) Poznání, které tak získávají, jim dává pevný základ, na němž mohou založit svou důvěru v Boha.
Sự hiểu biết mà họ đạt được giúp họ có được nền tảng vững chắc để tin tưởng nơi Đức Chúa Trời.
Studenti by si tento dopis mohli založit do písem, a uchovat si ho tak do budoucna.
Các học sinh có thể muốn đặt lá thư của họ trong quyển thánh thư của họ để giữ lại cho tương lai.
Jak se Pavlovi podařilo založit v Tesalonice sbor?
Làm thế nào Phao-lô có thể bắt đầu một hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca?
Pak jsem se přestěhoval do Sweetwateru v Texasu, kde jsem pomohl založit další španělský sbor.
Sau đó tôi chuyển tới Sweetwater, bang Texas, nơi đây tôi đã giúp thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha nữa.
V prvních obdobích světa se snažili založit totéž; a byli vzbuzeni Eliasové, kteří se snažili znovuzřídit právě tyto slávy, ale neobdrželi je; avšak prorokovali o dni, kdy tato sláva bude zjevena.
Trong những thời đại đầu tiên của thế gian, họ đã cố gắng lâp ra cùng mục đích đó; và còn có Ê Li được kêu gọi và đã cố gắng phục hồi những vinh quang này, nhưng đã không đạt được; nhưng họ đã tiên tri về một ngày mà vinh quang này sẽ được tiết lộ cho biết.
Muktovi Bakaray, mimořádném muži, který opustil práci v bance, a šel za svým snem založit vydavatelství?
Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
* založit nebo rozvinout vlastní malé podnikání.
* Bắt đầu hoặc phát triển doanh nghiệp nhỏ của anh chị em.
I kdyby jste se vdala a chtěla s manželem založit novou rodinu.
Kể cả nếu cô lấy chồng và muốn lập gia đình mới
Kárání je nutno založit na lásce
Sửa trị dựa trên yêu thương là cần yếu
Cožpak nedbáš, že chceme založit rodinu?
Ngài không lo rằng chúng tôi bắt đầu một gia đình sao?
Protože, co můžu říct, tak tři věci, které američtí gayové zřejmě chtějí nejvíc, jsou vstoupit do armády, oženit se a založit rodinu.
Bởi lẽ theo kinh nghiệm của tôi, ba điều mà những đồng tính nam ở Mỹ muốn nhất là nhập ngũ, làm đám cưới và lập gia đình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ založit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.