zámečník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zámečník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zámečník trong Tiếng Séc.

Từ zámečník trong Tiếng Séc có các nghĩa là thợ sửa ống khóa, thợ rèn, nghề thợ khóa, thợ khoá, thợ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zámečník

thợ sửa ống khóa

(locksmith)

thợ rèn

nghề thợ khóa

(locksmith)

thợ khoá

(locksmith)

thợ khóa

(locksmith)

Xem thêm ví dụ

Potřebuji číslo na zámečníka.
Tôi cần số một thợ sửa khóa.
Elektrikáři, zámečníci, instalatéři a topení a klimatizace
Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí)
Vraťme se zpět k té zasněžené noci v Montrealu, když jsem se vrátil z výletu, zámečník nainstaloval heslový zámek vedle mých dvěří, s jednoduše zapamatovatelným heslem pro otevření dveří.
Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ.
Z tohoto důvodu se na zámečníky vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb a pokročilého ověření společností Google.
Vì lý do này, các thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
" Přines zámečník hned! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
Proto se na zámečníky vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb a pokročilého ověření společností Google
Vì lý do này, thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google
Těžce dýchal si řekl: " Tak jsem nepotřeboval zámečníka, " a nastavte jeho hlavou za kliku a otevřete dveře úplně.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.
Jaké výmluvy lidí používané na první ráno, aby si lékaři a zámečník z domu Gregor byl úplně nepodařilo zjistit.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
Kategorie Zámečník je považována za obzvláště urgentní, protože spotřebitelé zámečníka často kontaktují v naléhavých a neodkladných situacích (nemohou odemknout dveře od domova, auta nebo kanceláře).
Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
Zámečník se mimo jiné zaměřuje na práci se zámky, klíči a bezpečnostními systémy.
Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác.
Poznámka: Kategorie Zámečník je považována za obzvláště urgentní, protože spotřebitelé často zámečníka kontaktují v neodkladné a naléhavé situaci (nemohou odemknout dveře od domova, auta nebo kanceláře).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
Můžeme zavolat zámečníka.
Mình có thể kêu thợ khóa.
V rámci programu ve verzi beta zavede služba Google Ads v únoru 2017 ověřovací kontroly zámečníků a instalatérů (včetně agregátorů těchto služeb), kteří svoje reklamy cílí na Los Angeles.
Vào tháng 2 năm 2017, trong khuôn khổ chương trình thử nghiệm beta, Google Ads sẽ giới thiệu kiểm tra xác minh đối với các quảng cáo nhắm mục tiêu thợ khóa và thợ sửa ống nước (bao gồm trang web tổng hợp các dịch vụ này) ở Los Angeles.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zámečník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.