zámek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zámek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zámek trong Tiếng Séc.

Từ zámek trong Tiếng Séc có các nghĩa là khóa, ổ khóa, Khóa cửa, khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zámek

khóa

noun

To mám za to, že jsem nevyměnila zámek.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

ổ khóa

noun

Mám ten klíč v rukou, vše co musím najít je zámek.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.

Khóa cửa

noun (mechanické zabezpečovací zařízení)

Ještě si nevyměnili zámky, takže musím dělat něco dobře.
Khóa cửa vẫn chưa bị đổi, chứng tỏ tôi vẫn còn làm cái gì đó đúng.

khóa cửa

noun

To mám za to, že jsem nevyměnila zámek.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

Xem thêm ví dụ

Zas háčkujete zámek?
Ông lại cậy khóa cửa hả?
Potom jsem jí dal klíče od mého bytu a nechal si vyměnit zámek.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Držet pusu na zámek je moje osobní specialita.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
Pohybové senzory, laserové dráty, digitální zámky.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Vykřikla " Konečně! " Své rodiče, otočila klíčem v zámku.
Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa.
Ve všech jejich loupežích otevřeli trezor pomocí techniky zvané " manipulace se zámkem ".
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
Bezpečnost telefonu můžete zvýšit, když budete používat zámek obrazovky, dvoufázové ověření a další bezpečnostní funkce Androidu.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Škoda, že nikoho nenapadlo dát na ty dveře automatický zámek.
Tôi lại nghĩ là nên tự động khóa cửa.
Každé strašidlo, které se teď objeví na zámku, hned zavřu.
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết.
Větší ceremonie se konala 3. prosince na zámku Gurteen v Kilsheelanu v Irsku, domově jejich přítele, Gottfrieda Helnweina.
Tiệc mừng hoành tráng cho lễ cưới diễn ra vào ngày 3 tháng 12 tại Lâu đài Gurteen ở Kilsheelan, quận Tipperary, Ireland - tại nhà của một người bạn của cả hai, Gottfried Helnwein.
Včera jsem šel kolem Michalského zámku a zaslechl jsem dětskou hádku..
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Je to Kafkův Zámek?
Đó có phải là lâu đài không?
Když jsem byl v tom zámku, cítil jsem tam sílu lásky.
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ.
Chcete-li zajistit, aby vaše automatické a ruční zálohy byly šifrovány pomocí zámku obrazovky, použijte PIN, gesto nebo heslo.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
Zámek je plný pohnutých vzpomínek.
Lâu đài này đầy những kỷ niệm.
Pak udělal úsilí otočit klíčem v zámku s jeho ústy.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Žádný zámek není tak silný, aby uvěznil pravdu.
Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả.
Zámek obrazovky pomáhá chránit telefon v případě ztráty nebo odcizení.
Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Moje žena by vyměnila zámky, kdyby se dověděla, že jsem ti odmítl laskavost.
Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh.
Máme pro vás pokoj na zámku.
Chúng tôi có 1 phòng cho ngài tại lâu đài.
Do zámku lze přijet autem.
Có thể đi bằng taxi và xe hơi.
Ještě si nevyměnili zámky, takže musím dělat něco dobře.
Khóa cửa vẫn chưa bị đổi, chứng tỏ tôi vẫn còn làm cái gì đó đúng.
Chcete-li telefon opět zamknout, podržte ikonu Zámku [Odemknuto].
Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa].
Naštestí v zemi máme dost zámků.
May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài.
Potřebuji tvou záruku blaha mé dcery na zámku tvého bratrance, Giovanniho Sforzy.
Tôi muốn ông bảo đảm... an toàn cho con gái tôi đang ở trong lâu đài của anh họ ông, Giovanni Sforza.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zámek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.