záměna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ záměna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záměna trong Tiếng Séc.

Từ záměna trong Tiếng Séc có các nghĩa là đổi, quy đổi, thay thế, sự thay đổi, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ záměna

đổi

(exchange)

quy đổi

(exchange)

thay thế

(replace)

sự thay đổi

(exchange)

thay

(change)

Xem thêm ví dụ

Tato záměna vzniká především kvůli katolickým polemikům, kteří se úmyslně pokoušeli spojovat kázání valdenských s učením albigenských neboli katarů.
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
Tento zákaz se vztahuje i na implementaci reklam způsobem umožňujícím jejich záměnu za jiný obsah webu, např. nabídky, prvky navigace nebo odkazy ke stažení.
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
Je označován jako William Pitt mladší, aby nedošlo k záměně s jeho otcem Williamem Pittem starším, který byl také významným britským politikem a zastával i funkci britského premiéra.
Ông được gọi là William Pitt trẻ để phân biệt với William Pitt già, cha của ông, người cũng từng là thủ tướng của vương quốc Anh.
Nitrid stříbrný byl dříve označován jako třaskavé stříbro, ale to může způsobit záměnu s fulminátem stříbrným, azidem stříbrným nebo jinými sloučeninami stříbra, které byly také označovány tímto jménem.
Bạc nitrua trước đây được gọi là bạc fulminating, nhưng điều này có thể gây nhầm lẫn với bạc fulminat hoặc bạc azua, các hợp chất khác cũng được gọi bằng tên này.
Nerad vás obtěžuji, ale asi došlo k záměně lahví pro plukovníka Stieffa.
Có vẻ như tôi đã không chuyển đúng chai cho Đại tá Steve.
Ukrajinské úřady se domnívají, že došlo k záměně.
Một số sử gia Ukraina cho rằng đó là một sự kiện cố ý.
V roce 2003 krátce vystupovala pod jménem Katherine Perry, aby nedošlo k záměně s herečkou Kate Hudson.
Vào năm 2003, cô trình diễn dưới nghệ danh "Katheryn Perry" để tránh nhầm lẫn với tên của nữ diễn viên Kate Hudson, trước khi chuyển sang nghệ danh "Katy Perry".
Focení těchto bratrů bylo matoucí záměnou, protože na papíře neexistovali a fotografie je často používána jako důkaz života.
Việc chụp ảnh ba người anh em này có thể gây ra nhầm lẫn vì trên giấy tờ họ đã chết mà hình ảnh lại thường được dùng làm chứng cứ cho việc còn sống.
V roce 2012 došlo k přeznačení strojů AH-64D Block III na AH-64E, aby byla vyloučena záměna s variantou AH-64D Block II.
Xuất phát từ AH-64D Block III, năm 2012, được thiết kế lại trở thành AH-64E Guardian với cải thiện khả năng.
Takováto záměna mate řadu studentů, a tak lekce o srdci z hodin biologie představují obávanou kapitolu plnou komplikovaných názvů a schémat.
Sự dễ nhầm lẫn này khiến nhiều học sinh sợ học về tim trong sinh học, với suy nghĩ rằng nó là một môn đáng sợ toàn những cái tên và biểu đồ phức tạp.
Došlo k záměně dětí?
các em bé đã bị tráo đổi?
Než bylo 1,000 Hours zveřejněno, skupina upustila od jména Sweet Children, aby nedocházelo k záměně s již existující místní kapelou Sweet Baby.
Trước khi 1000 Hours phát hành, ban nhạc quyết định bỏ tên Sweet Children theo lời đề nghị của Livermore để tránh bị nhầm lẫn với 1 ban nhạc địa phương khác là Sweet Baby.
Porušení ochranné známky je nevhodné nebo neoprávněné použití ochranné známky tak, že může dojít k záměně původu produktu.
Vi phạm thương hiệu là việc sử dụng thương hiệu không đúng mục đích hoặc trái phép theo cách có thể gây nên nhầm lẫn về nguồn gốc của sản phẩm đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záměna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.