zaměstnavatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaměstnavatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaměstnavatel trong Tiếng Séc.

Từ zaměstnavatel trong Tiếng Séc có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaměstnavatel

người chủ

noun

Krátce před termínem na zaplacení mi zavolal můj bývalý zaměstnavatel.
Chẳng bao lâu trước khi hạn cuối cùng để đóng tiền, tôi nhận được một cú điện thoại từ một người chủ cũ.

Xem thêm ví dụ

Bude potřeba, abyste svého zaměstnavatele požádali o volno?
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
Zaujetí zaměstnanců je efektivní, protože: zaměstnanci se rádi účastní aktivit, které řeší dané problémy, řešení problémů vytváří dobré vztahy a zodpovědnost vůči zaměstnavateli, může zvýšit výkonnost, soutěžní aktivity podporují celkové výsledky.
Sự tham gia của nhân viên có hiệu quả vì: nhân viên thích các hoạt động giải quyết vấn đề; giải quyết vấn đề tạo ra quyền sở hữu; nó có thể tăng công suất; các hoạt động cạnh tranh khuyến khích một triển vọng dựa trên kết quả.
Předseda sám, kdo ve své funkci Zaměstnavatel může nechat udělat svůj úsudek náhodné chyby na úkor zaměstnanců.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
To znamená, že „chyby, které jste udělali, když vám bylo 15, může váš zaměstnavatel vidět ještě o 10 let později,“ říká Wright.
Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”.
Existuje však určitá hranice, za kterou zaměstnavatel již nemá právo jít.
Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn.
Mluvím tady ve jménu svých rodičů a svého zaměstnavatele, a já jsem žádá si se vší vážností o okamžité a jasné vysvětlení.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Jestli nemáš zaměstnání, znám dobrého zaměstnavatele.
thì tôi biết một ông chủ tốt đấy.
A co když je zaměstnavatel náhodou také spoluvěřící?
Và nói gì nếu người trả lương cũng là anh em tín đồ nữa?
(Studenti mohou zmínit výběr potenciálního zaměstnavatele nebo rozhodování, zda přijmout pozvání na rande.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Jeho zaměstnavatel však chtěl, aby místo toho pracoval na částečný úvazek — dva týdny práce a šest týdnů volna.
Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần.
V období Vánoc zaměstnavatelé někdy dávají svým zaměstnancům dárky nebo zvláštní prémie.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Někteří zaměstnavatelé například vyžadují, aby zaměstnanec podváděl zákazníky.
Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng.
Obdobné je to s tím, že se chceme zavděčit svým rodičům, svému manželskému partnerovi a svému zaměstnavateli, ale jestliže Jehovu milujeme celým srdcem, chceme se líbit především jemu.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
Ernst odpověděl: „My máme toho nejlepšího zaměstnavatele a od něho odejít nehodláme!“
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Můj zaměstnavatel, má práce je stěží ďábelská.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
Lawton se sejde s novým zaměstnavatelem a zítra v osm večer si vyzvednout úkol.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Boží Slovo křesťany povzbuzuje, aby byli pracovití a byli zodpovědnými zaměstnanci i zaměstnavateli.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủngười làm công có tinh thần trách nhiệm.
Budou investovat nějaký čas a snahu najít nejlepšího zaměstnance/zaměstnavatele.
Trái lại, họ phải bỏ ra thời gian và sức lực cần thiết để tạo sự ăn khớp tốt nhất giữa người lao động và doanh nghiệp.
Cestování časem je v budoucnu tak nelegální, že když naši zaměstnavatelé chtějí ukončit naši smlouvu, chtějí taky vymazat jakékoliv stopy existující o naší spolupráci.
Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi.
Druhého mladíka poháněla intenzivní touha potěšit zaměstnavatele a vnitřní závazek být tím nejlepším zaměstnancem, jakým mohl být – a výsledek byl zřejmý.
Người thanh niên thứ hai được thúc đẩy bởi một ước muốn mãnh liệt để làm hài lòng ông chủ của mình và lòng cam kết để cố gắng hết sức để trở thành nhân viên tốt nhất---và kết quả đã rất rõ ràng.
Věrnost manželskému druhovi, pocit závazků vůči starším členům rodiny, loajalita zaměstnance vůči zaměstnavateli — v tom všem se běžně a často činí ústupky.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Chronická nedochvilnost působí špatně na zaměstnavatele a je projevem nedostatku ohleduplnosti k druhým
Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên
Někteří se například domnívali, že zisky, které vydělávají jejich zaměstnavatelé, by mohly patřit jim, kdyby měli podobný podnik.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.
Budete poctivější ke svému zaměstnavateli.
Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm.
Popovídejte si se zaměstnavatelem o své práci a prioritách.
Hãy cho chủ biết về công việc và thứ tự ưu tiên của bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaměstnavatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.