zamítnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zamítnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zamítnout trong Tiếng Séc.

Từ zamítnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là từ chối, cự tuyệt, bác bỏ, khước từ, gạt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zamítnout

từ chối

(refuse)

cự tuyệt

(to refuse)

bác bỏ

(negative)

khước từ

(to refuse)

gạt bỏ

(overrule)

Xem thêm ví dụ

Pokud obchodníci tyto zásady nedodrží, můžeme zamítnout jejich položky, abychom je upozornili na jejich pochybení.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
V takovém případě obdržíte v aplikaci Family Link oznámení, ve kterém můžete požadavek dítěte schválit nebo zamítnout.
Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con.
Pokud se tedy někdo cizí pokusí získat přístup k vašemu účtu, budete mít čas žádost zamítnout a účet zabezpečit.
Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn.
Vlastník zápisu může žádost schválit nebo zamítnout.
Chủ sở hữu danh sách có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu.
Kdybych pohlaví striktně oddělila, mohli byste zamítnout to, co chci říct.
Nếu hôm nay tôi bản chất hóa vấn đề giới tính cho các bạn thì các bạn có thể không cần nghe tôi nói.
Upozornění můžete přijmout nebo zamítnout, a podle toho aplikace nebo rozšíření získá či nezíská přístup k požadovaným údajům.
Chấp nhận cảnh báo để cấp quyền hoặc từ chối để ngăn không cho ứng dụng hoặc tiện ích truy cập vào thông tin của bạn.
Společnost Google může zamítnout produkty, které byly staženy na základě rozhodnutí výrobce či příslušných vládních subjektů.
Google có thể từ chối các mặt hàng đã bị nhà sản xuất hoặc các cơ quan chính phủ thu hồi.
Jestliže dítě, které o něco prosí, vždy slyší, jak mu otec říká: ‚Běž se zeptat maminky‘, nebo matka neustále přenechává rozhodnutí otci, pak ten z rodičů, který musí prosbu zamítnout, shledává, že je odsouzen k úloze zločince.
Nếu đứa trẻ xin cha điều gì và luôn luôn nghe cha nói: “Đi hỏi mẹ đi”, hoặc người mẹ luôn luôn để cho người cha quyết định, thì kết quả là người nào phải từ chối điều gì đứa con xin sẽ bị nó coi là ác nghiệt hay khe khắt.
Chcete-li zkontrolovat a schválit nebo zamítnout žádost o schválení:
Để xem xét và phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu phê duyệt:
Rada federace nemá možnost upravovat návrhy, které prošly schválením Dumy, může je pouze schválit či zamítnout.
Hội đồng Liên bang không có quyền sửa đổi hay thay đổi dự thảo luật của Duma, chỉ có quyền thông qua hoặc bác bỏ.
18 Někteří lidé se snaží zamítnout tyto důkazy poukazem na to, že lidé dříve neměli dopravní a technické možnosti pro světovou válku.
18 Một số người cố tìm cách gạt bỏ điều ấy bằng cách nói rằng ấy là vì thời trước kia người ta chưa có các phương tiện chuyên chở và những kỹ thuật để gây ra chiến tranh thế giới như vậy.
Chcete-li zamítnout konkrétní doporučení, umístěte kurzor myši na název události a klikněte na [Smazat].
Nếu bạn muốn loại bỏ từng mục đề xuất, hãy di chuột qua tên sự kiện đó rồi nhấp vào biểu tượng [Xóa].
Chcete-li přijmout nebo zamítnout změnu automaticky placeného procenta:
Để chấp nhận hoặc từ chối mức thay đổi của người quản lý đối với tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động:
Z hlediska jazykovědy však pro žádný z těchto dvou závěrů neexistují podklady. Je nutné je označit za pokusy vyhnout se očividnému významu tohoto výrazu, a jako takové je zamítnout.
Tuy nhiên, không có bằng chứng nào về ngôn ngữ học để xác nhận cho những lời kết luận này, và không nên để ý đến các lời đó vì chúng cố tình tránh cái ý nghĩa hiển nhiên của chữ này.
Nemůžeme tedy zamítnout všechny takovéto vzorce, protože, ať už chceme nebo ne, některé jsou pravdivé.
Vậy ta không thể đồng loạt loại bỏ tất cả những quy luật như thế.
Až poprvé použijete funkci, která využívá nové oprávnění, můžete povolit nebo zamítnout použití příslušných dat nebo funkcí.
Lần đầu tiên sử dụng một tính năng sử dụng quyền mới, bạn có thể cho phép hoặc từ chối việc tính năng sử dụng dữ liệu hoặc tính năng đó.
Věděl jsem, že novinářský byznys na tom není nejlépe, ale nechat si zamítnout kartu společnosti...
Tôi biết là nghề báo đã lạc hậu, nhưng thẻ bị từ chối thì...
Pak zamítnout tvé zamítnutí.
Vậy em phủ nhận phủ nhận của anh.
Chcete-li schválit nebo zamítnout nevyřízené žádosti o přístup pro správce, postupujte takto:
Làm theo hướng dẫn bên dưới để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu cấp quyền truy cập quản trị đang chờ xử lý:
Můžeme být poslušní a dodržovat Jeho přikázání, nebo je můžeme zamítnout a čelit následkům, které určitě přijdou.
Chúng ta có thể ngoan ngoãn và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài hoặc chúng ta có thể chối bỏ và đối phó với các hậu quả mà chắc chắn sẽ theo sau.
Pokud společnost Google obdrží stížnost podle zákona DMCA ohledně obsahu určité reklamy nebo jejího cíle, může reklamu zamítnout.
Nếu Google nhận được khiếu nại DMCA về nội dung của quảng cáo hoặc đích đến của quảng cáo, thì quảng cáo có thể bị từ chối.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zamítnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.