zápal plic trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zápal plic trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zápal plic trong Tiếng Séc.

Từ zápal plic trong Tiếng Séc có các nghĩa là viêm phổi, Viêm phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zápal plic

viêm phổi

noun

Když nachládne, tak si nedá pozor změni se to v zápal plic.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

Viêm phổi

noun (infekční onemocnění dýchacích cest)

Když nachládne, tak si nedá pozor změni se to v zápal plic.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

Xem thêm ví dụ

Když nachládne, tak si nedá pozor změni se to v zápal plic.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
Jejich přesvědčení a naděje však neodpovídaly skutečnosti, protože takovým postupem se zápal plic zkrátka vyléčit nemůže.
Tuy nhiên, niềm tin và hy vọng của họ không phù hợp với sự thật—thuật chữa trị này không chữa được bệnh viêm phổi.
A taky 90 procent zápalů plic.
90% các ca viêm phổi nữa đó.
Jako kluk jsem ležel týden v nemocnici se zápalem plic.
Khi còn nhỏ, tôi phải nằm 1 tuần để trị viêm phổi
Měla jsem zápal plic.
Tôi bị viêm phổi.
Komplikace je lékařským eufemismem pro zápal plic a smrt.
Biến chứng là một uyển ngữ y tế cho bệnh viêm phổi và cái chết.
Zemřela v Tel Avivu na zápal plic.
Keats mất ở Ý vì bệnh lao phổi.
Zápal plic.
Viêm phổi?
O tři měsíce později, 15. srpna 1945, zemřela má drahá manželka na zápal plic.
Ba tháng sau, vào ngày 15-8-1945, người vợ yêu dấu của tôi qua đời vì bệnh viêm phổi.
No, není to tak špatné jako zápal plic, ne?
ờ, dù sao, nó cũng không tệ đến 1 nửa so với bệnh viêm phổi kép, đúng ko?
Virový zápal plic stojí za přibližně 200 milióny případů.
Số ca viêm phổ do virus chiếm khoảng 200 triệu.
Respirační infekce, hlavně zápal plic, zabijí ročně 3,5 milionu dětí ve věku do pěti let.
Bệnh nhiễm độc trong cơ quan hô hấp, nhất là bệnh viêm phổi, mỗi năm giết 3,5 triệu trẻ con dưới năm tuổi.
O dva roky později Malcolm zemřel na zápal plic.
Hai năm sau, bác Malcolm chết vì bệnh sưng phổi.
Neměl jsem potuchy, jak léčit desetileté dítě se zápalem plic.
Tôi không hề biết cách chữa trị bệnh viêm phổi của một đứa bé 10 tuổi.
A taky # procent zápalů plic
% các ca viêm phổi nữa đó
Zápal plic zabil 3 děti z 10.
Viêm phổi lấy đi 3 trẻ em trong số 10 trẻ mắc bệnh.
Na světě je jen několik nemocí, které mohou za naprostou většinu těchto umrtí: průjem, zápal plic a malárie.
Vấn đề là có 1 số loại bệnh gây ra phần lớn các ca tử vong: tiêu chảy, viêm phổi và sốt rét.
Ale jak by Harold chytil zápal plic?
Nhưng làm sao mà Harold bị viêm phổi được?
V tomto stádiu svého života trpěla rozvinutou nemocí AIDS a měla zápal plic.
Và đây là hình cô lúc 7 tuổi nặng không hơn em bé 1 tuổi Vào thời điểm này trong đời em, em đang hứng chịu SIDA toàn bộ và bị viêm phổi.
Možná zápal plic, jednou nebo dvakrát.
Có thể là viêm phổi một hai lần gì đó
Zápal plic.
Viêm phổi.
Zápal plic je komplikace selhávání slinivky, které je zvratitelné.
Viêm phổi là biến chứng của suy tụy nghĩa là có thể chữa khỏi.
Den 9 - baví se o jeho apnoe, den 39 - dostane zápal plic. Jeho dítě je tak malé.
Ngày thứ chín -- họ đang nói về chứng khó thở, ngày 39 -- cậu bé bị viêm phổi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zápal plic trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.