zápatí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zápatí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zápatí trong Tiếng Séc.
Từ zápatí trong Tiếng Séc có các nghĩa là chân trang, dòng chân trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zápatí
chân trangnoun |
dòng chân trangnoun |
Xem thêm ví dụ
Poslední řádek souboru musí být zápatí END:VCALENDAR. Dòng cuối cùng của tệp phải là chân trang END:VCALENDAR. |
Standardní podpisové zápatí Chân trang chữ ký chuẩn |
Rozdílná zápatí pro sudé a liché strany Footer khác nhau cho trang lẻ và chẵn |
V zápatí může být uvedena například takováto zpráva: Chân trang này có thể có nội dung tương tự như sau: |
Příklady přípustných míst: zápatí domovské stránky, část webu určená pro inzerenty, hlavní panel s přehledy inzerentů nebo část webu věnovaná produktům či službám. Ví dụ về vị trí có thể chấp nhận được bao gồm phần chân trang trong trang chủ của bạn, phần "nhà quảng cáo" trong trang web của bạn, trang tổng quan báo cáo của nhà quảng cáo và mục các sản phẩm hoặc dịch vụ trong trang web của bạn. |
Vzdálenost mezi zápatím a tělem Khoảng cách giữa ghi chú cuối trang và thân |
Upravit standardní zápatí Sửa chân trang chuẩn |
K tomuto e-mailu připojíme zápatí s vysvětlením, že jste společnost Google pověřili, aby vaším jménem odeslala e-mail poté, co přestanete účet používat. Chúng tôi sẽ thêm phần chân trang vào email đó giải thích rằng bạn đã hướng dẫn Google thay mặt bạn gửi email sau khi bạn ngừng sử dụng tài khoản của mình. |
Další variantou je přidat skript do některého z globálních prvků, například do zápatí stránky. Bạn cũng có thể thêm tập lệnh này vào một thành phần toàn cục, chẳng hạn như chân trang. |
Záhlaví a zápatí & Header và Footer |
Zvažte proto přidání tohoto kódu do šablony webových stránek nebo do jejich sdílené části (například do zápatí), aby jej všechny nové stránky obsahovaly automaticky. Do đó, hãy xem xét việc thêm mã này vào mẫu trang web của bạn—hoặc phần tử trang được chia sẻ như chân trang—để tất cả các trang mới của bạn sẽ tự động bao gồm mã. |
Zvažte proto přidání tohoto kódu do šablony webových stránek nebo do jejich sdílené části (například do zápatí), aby jej všechny nové stránky obsahovaly automaticky. Do đó, hãy xem xét việc thêm mã này vào mẫu trang web của bạn — hoặc phần tử trang được chia sẻ như chân trang — để tất cả các trang mới của bạn sẽ tự động bao gồm mã. |
Změnit vlastnosti celé stránky. V současnosti lze měnit velikost papíru, orientaci papíru, velikost záhlaví a zápatí a nastavení sloupců Thay đổi thuộc tính của toàn bộ trang. Hiện tại bạn có thể thay đổi khích thước trang, hướng giấy, cỡ header và footer, và thiết lập cột |
Pokud potřebujete soubor iCalendar ručně upravit, dávejte pozor, aby každý soubor obsahoval záhlaví a zápatí. Nếu bạn cần chỉnh sửa theo cách thủ công tệp iCalendar, hãy đảm bảo rằng mỗi tệp đều chứa đầu trang và chân trang. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zápatí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.