zapisovatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapisovatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapisovatel trong Tiếng Séc.

Từ zapisovatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là lục sự, thư ký, người giữ sổ, người giữ sổ sách, bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapisovatel

lục sự

thư ký

người giữ sổ

(registrar)

người giữ sổ sách

(recorder)

bí thư

Xem thêm ví dụ

Soudní zapisovatelé si berou práci domů.
Báo cáo viên tòa án làm việc ở nhà.
Aby se odstranila tato nesnáz, může býti v každém sboru ve městě určen zapisovatel, jenž je dobře schopen zapisovati přesné zápisy; a nechť je velmi svědomitý a přesný v zapisování celého postupu, potvrzuje v záznamu svém, že viděl očima svýma a slyšel ušima svýma, udávaje data a jména a tak dále a průběh celé činnosti; jmenuje také asi tři jednotlivce, již jsou přítomni, jsou-li nějací přítomni, kteří mohou v kterémkoli čase, když jsou předvoláni, toto potvrditi, aby ústy dvou nebo tří asvědků každé slovo mohlo býti utvrzeno.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Úředník mi řekl, že průměrnej soudní zapisovatel... je ve tří až šestiměsíčním skluzu v přepisování poznámek.
Thư kí nói với tôi là báo cáo viên của tòa trung bình mất 3 đến 6 tháng biên tập lại ghi chép của mình.
Požádejte některého studenta, aby dělal zapisovatele.
Mời một học sinh làm người ghi chép.
A tys vytrhnul papír ze stroje tomu zapisovateli!
Cậu xé nát tờ giấy chép lại!
Byl to prorok a zapisovatel, který zkrátil a sestavil většinu Knihy Mormonovy.
Ông là một vị tiên tri, một người lưu giữ biên sử, và là người tóm lược và biên soạn hầu hết Sách Mặc Môn.
Právě ten měl vidění ‚muže oblečeného do plátna, s kalamářem zapisovatele u boku‘.
Chính Ê-xê-chi-ên đã được sự hiện-thấy về “người mặc vải gai, lưng đeo sừng mực”.
Joseph Smith poznal důsledky toho, když ustoupil tlaku svého dobrodince, přítele a zapisovatele Martina Harrise.
“Joseph Smith đã được dạy về những hậu quả vì nhượng bộ trước áp lực của ân nhân, người bạn, và người ghi chép của ông là Martin Harris.
Poté položte studentům následující otázku a požádejte zapisovatele, aby psal odpovědi studentů na tabuli.
Sau đó hỏi học sinh câu hỏi sau đây và yêu cầu người ghi chép liệt kê những câu trả lời của học sinh lên trên bảng.
Jensen ze Sedmdesáti, církevní historik a zapisovatel, se zúčastnil slavnosti a pronesl krátký proslov před udělením cen.
Jensen thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Người Ghi Chép và Sử Gia của Giáo Hội, đã tham dự và tuyên bố vắn tắt trước khi các giải thưởng được trao tặng.
A Moroni, poslední inspirovaný zapisovatel, skutečně viděl naši dobu a čas.
Và Mô Rô Ni, tác giả cuối cùng trong số các tác giả đầy cảm ứng, đã thật sự nhìn thấy thời kỳ và thời đại của chúng ta.
Starší Jensen, který byl v dubnu 2005 jmenován církevním historikem a zapisovatelem, hovořil 26. května 2007 na výroční konferenci Asociace pro mormonskou historii a podrobně vylíčil rozvoj oddělení historie a příspěvek mnoha vedoucích, kteří brali vážně příkaz daný Pánem v den, kdy byla zorganizována Církev, aby o ní vedli záznam.
Khi ngỏ lời tại đại hội thường niên của Mormon History Association (Hội Lịch Sử Mặc Môn) vào ngày 26 tháng Năm năm 2007, Anh Cả Jensen, được bổ nhiệm làm sử gia và người lưu giữ tài liệu trong Giáo Hội vào tháng Tư năm 2005, đã thuật lại rất chi tiết sự phát triển của Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội và những đóng góp của nhiều vị lãnh đạo mà đã xem trọng lệnh truyền của Chúa đưa ra vào ngày mà Giáo Hội được tổ chức để lưu giữ hồ sơ của Giáo Hội.
Snowovi jako církevnímu historikovi a zapisovateli.
Snow với tư cách là Sử Gia và Người Ghi Chép của Giáo Hội.
2 Napsal jsem vám několik slov zjevení ohledně zapisovatele.
2 Tôi đã viết vài lời mặc khải gởi đến các anh chị em về người lục sự.
Turley ml., pomocný církevní historik a zapisovatel, Robin S.
Turley Jr., Phụ Tá Sử Gia và Người Ghi Chép của Giáo Hội, Robin S.
1–5, Místní a hlavní zapisovatelé musejí potvrditi skutečnost křtu za mrtvé; 6–9, Jejich záznamy jsou závazné a zaznamenané na zemi a na nebi; 10–14, Křticí nádrž je podobenstvím hrobu; 15–17, Eliáš znovuzřídil moc týkající se křtu za mrtvé; 18–21, Všechny klíče, moci a pravomoci minulých dispensací byly znovuzřízeny; 22–25, Radostné a slavné zvěsti jsou vyhlášeny pro žijící i mrtvé.
1–5, Các viên lục sự trung ương và địa phương phải chứng nhận về sự kiện của các phép báp têm cho người chết; 6–9, Các hồ sơ của họ ràng buộc và được lưu giữ dưới thế gian và trên trời; 10–14, Hồ báp têm tượng trưng cho mộ phần; 15–17, Ê Li phục hồi lại quyền năng về phép báp têm cho người chết; 18–21, Tất cả các chìa khóa, quyền năng và thẩm quyền thuộc các gian kỳ trong quá khứ đã được phục hồi; 22–25, Những tin mừng và kỳ diệu được loan báo cho người sống và người chết.
Kromě Etera nejsou už mezi Jaredity zmiňováni žádní další zapisovatelé. (Viz Eter 13:3; 15:33.)
Không có người gìn giữ biên sử nào khác trong số dân Gia Rết được đề cập đến cho đến thời kỳ của Ê The (xin xem Ê The 13:3; 15:33).
Z tohoto proroctví víme, že přijde doba, kdy muž s kalamářem zapisovatele řekne: „Učinil jsem tak, jak jsi mi přikázal.“
Lời tiên-tri đó cho thấy là sẽ đến lúc mà người mang sừng mực nói lên rằng: “Tôi đã làm y như lời Ngài truyền”.
Kniha Omniova obsahuje spisy pěti různých nefitských zapisovatelů a pokrývá zhruba 230 let.
Sách Ôm Ni chứa đựng các tác phẩm của năm người khác nhau lưu giữ biên sử Nê Phi và bao gồm khoảng 230 năm.
3 Nyní, ve vztahu k této záležitosti, bylo by velmi obtížné pro jednoho zapisovatele, aby byl přítomen v každém čase a aby plnil veškeré zodpovědnosti.
3 Giờ đây, về vấn đề này thì rất là khó để cho một người lục sự có mặt luôn luôn, và làm hết tất cả mọi việc được.
V naší době vyslal symbolického ‚muže oblečeného do plátna, s kalamářem zapisovatele u boku‘, který vykonává dílo označování.
Trong thời-kỳ này Ngài có một người tượng-trưng “mặc vải gai, lưng đeo sừng mực” đang làm công việc đánh dấu.
4 Dále, nechť je hlavní zapisovatel, jemuž tyto další záznamy mohou býti předávány, jsouce doprovázeny potvrzeními nad jejich vlastními podpisy potvrzujícími, že záznam, jejž učinili, je pravdivý.
4 Rồi thì cần phải có một vị tổng lục sự, là người mà những hồ sơ kia được trao đến, kèm theo giấy chứng nhận có ký tên và xác nhận rằng những giấy tờ ấy đúng thật.
Snowa, který byl povolán jako církevní historik a zapisovatel.
Snow, là người được kêu gọi với tư cách là Người Ghi Chép và Sử Gia của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapisovatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.