zapomenout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapomenout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapomenout trong Tiếng Séc.

Từ zapomenout trong Tiếng Séc có các nghĩa là không nhớ, quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapomenout

không nhớ

verb

Až to zkusíte příště, zapomenu, že jste žena.
Lần sau cô còn làm vậy, tôi sẽ không nhớ cô là một phụ nữ đâu.

quên

verb

Málem jsem zapomněl udělat si domácí úkoly.
Tôi suýt quên làm bài tập.

Xem thêm ví dụ

Nikdy by neměli zapomenout na to, jak jejich jednání vnímá Jehova.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Jak jsem mohl zapomenout na Yan?
Sao mình lại quên Yến đại hiệp được nhỉ?
* Oliver Cowdery popisuje tyto události takto: „Toto byly dny, na které nelze nikdy zapomenouti – seděti za zvuku hlasu diktujícího skrze inspiraci nebe, to probudilo nejvyšší vděčnost tohoto nitra!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
„Neboť může žena zapomenouti na kojence svého, aby tak neměla soucit se synem lůna svého?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
A především bychom nikdy neměli zapomenout, že náš nebeský Otec nás neopustí, pokud se ho pevně držíme.
Trên hết, câu chuyện này dạy chúng ta rằng bao lâu chúng ta còn gắn bó với Cha trên trời thì bấy lâu ngài ở cùng chúng ta.
Teď se musíš vrátit domů a zapomenout na své skutečné rodiče.
Bây giờ cô cần phải quay về nhà, và quên đi cha mẹ ruột của mình.
Nesmíme také nikdy zapomenout, že stejně jako rozsudek nad odpadlým Jeruzalémem je i Boží rozsudek nad touto generací nevyhnutelný.
Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được.
Podobně manželky by neměly zapomenout, že ‚hlavou ženy je muž‘, ano, že jejich hlavou je jejich manžel.
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
Jak bych mohl zapomenout, slečno Swann
Làm sao tôi có thể quên, thưa cô Swann?
Víte, když chcete zapomenout, nechcete nic vidět, jenom chcete jít do svého pokoje, zavřít se tam vevnitř a říct: "To by stačilo."
Bạn biết đấy, khi bạn muốn quên, bạn không muốn nhìn thấy gì nữa, thế nên bạn chỉ muốn đi về phòng mình, nhốt mình bên trong và nói rằng, "Đủ rồi."
Jak by mohla kojící matka zapomenout na své děťátko?
Làm sao người mẹ lại quên cho con bú được?
A jak by mohli zapomenout na chvíle, kdy jim rodiče předčítali z Mojí knihy biblických příběhů nebo z knihy Naslouchat velkému Učiteli?
Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn?
Pomáhá mu to zapomenout, že nikdy nebyl boji blíž než na míli.
Điều đó giúp nó quên 669 ) } là nó chưa từng ở gần một trận chiến thực sự nào.
Já nechci zapomenout.
Tớ không muốn quên.
Nesmíme však zapomenout na to, že Mojžíš, pisatel knihy Genesis, zaznamenal zprávu o stvoření z pohledu pozemského pozorovatele — pokud by samozřejmě v té době nějaký existoval.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng Môi-se, người viết Sáng-thế Ký, đã ghi lại quá trình sáng tạo từ góc độ của người quan sát trên mặt đất.
Nikdy byste to neudělali ve zlém úmyslu, ale děti si to pamatují a mohou se trápit celá léta ve snaze na to zapomenout – a odpustit.
Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ.
Nesmíme tedy nikdy zapomenout, co napsal Pavel Timoteovi: „Ty však . . . konej dílo evangelisty, plně dovrš svou službu.“ (2. Timoteovi 4:5)
Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5).
Jak bych mohl zapomenout?
Làm sao tôi quên cô được?
No, na chvilku se ti tam povedlo zapomenout, jak jsi neschopná.
Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi.
Ani my nesmíme na Jehovu zapomenout, ale naopak mu musíme dále věrně sloužit.
Chúng ta cũng đừng quên Đức Giê-hô-va; chúng ta phải tiếp tục trung thành phụng sự Ngài.
Později v dopise uvedl tato mocná slova: „Nesmíme zapomenout na to, co jsme ty i já slyšeli a [zažili] v chrámu Páně.“
Về sau trong bức thư đó, ông đã đưa ra lời phát biểu hùng hồn này: “Chúng ta không được quên những điều mà em và anh đã nghe, và [cảm nhận] được trong Đền Thờ của Chúa.”
Kdo by na tebe mohl zapomenout?
Ai lại có thể quên con?
Říkám vám o této zkušenosti, drazí bratři a sestry, abych vám předvedl, jak rychle může naše mysl zapomenout a jak nás duchovní zkušenosti mohou vést.
Anh chị em thân mến, tôi chia sẻ kinh nghiệm này để cho thấy rằng đầu óc của chúng ta có thể nhanh quên như thế nào và những kinh nghiệm thuộc linh hướng dẫn chúng ta như thế nào.
Museli nějaký zapomenout.
Chắc họ bỏ sót đấy.
11 Když mluvíme o důvodech k radosti, neměli bychom zapomenout, že k nim patří i naše mezinárodní společenství bratrů.
11 Khi nói đến những lý do để vui mừng, chúng ta chớ quên tình anh em quốc tế của chúng ta (I Phi-e-rơ 2:17).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapomenout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.