zapsat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapsat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapsat trong Tiếng Séc.

Từ zapsat trong Tiếng Séc có các nghĩa là ghi, đăng ký, ghi xuống, đăng kí, viết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapsat

ghi

(register)

đăng ký

(to register)

ghi xuống

(write down)

đăng kí

(to register)

viết ra

(write down)

Xem thêm ví dụ

Abyste se však v této škole co nejvíce naučili, musíte se do ní zapsat, být přítomni při vyučování, mít pravidelně úkoly a vložit do těchto úkolů své srdce.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Zamyslete se nad otázkami, které možná máte, nebo nad tím, co vás nějak trápí – můžete si to i zapsat, abyste to nezapomněli.
Hãy cân nhắc những câu hỏi mà các em có thể đưa ra hay những điều mà đang khiến các em bận tâm—thậm chí các em có thể viết ra những điều đó để không quên.
Můžu dostat pero, abych si to mohl zapsat?
Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ?
Uvedené verše byste si mohli s modlitbou prostudovat a zapsat si vnuknutí, která při četbě obdržíte.
Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc.
Jak si vás tu máme zapsat?
Liệu chúng tôi nên cho ngài xem gì đây ạ?
Také musíme věřit tomu, co nechal zapsat do svého Slova, a na jeho rady se spoléhat.
Chúng ta cũng cần có đức tin nơi Lời Đức Giê-hô-va và cách ngài xử lý mọi việc, tin cậy vào lời khuyên được soi dẫn của ngài.
Hungu, můj tým se chce zapsat na turnaj!
Cậu Hùng tôi muốn đăng ký cho đội bóng của tôi tham gia đấu.
Nelze správně zapsat obraz. Špatný obrazový formát?
Không thể ghi đúng ảnh. Sai định dạng ảnh?
(Tato doporučení byste mohli napsat na tabuli nebo na kartičku, kterou studentům rozdáte, nebo je můžete přečíst nahlas, aby si je studenti mohli zapsat do studijního deníku.)
(Các anh chị em có thể muốn viết những đề nghị này lên trên bảng, viết những đề nghị này trên một tờ giấy phát tay, hoặc đọc to để học sinh có thể viết những đề nghị này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ).
Vyzvěte studenty, aby zvážili možnost zapsat si tuto pravdu do písem poblíž veršů z mistrovství v nauce, Skutkové 3:19–21, které ji dokládají.
Mời học viên cân nhắc việc viết ra lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh đoạn giáo lý thông thạo hỗ trợ, Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21.
Měli zbraně, byli strašně vážní a odmítl ho zapsat.
Có súng, rất nghiêm trọng Không chịu đăng ký tên hắn.
KDYŽ si lidé chtějí zapsat telefonní číslo nebo kolik utratili za jídlo, většinou používají indo-arabské číslice (známější jako arabské).
Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm.
5:12) Tomuto výroku můžeme porozumět díky tomu, že Bůh nechal zapsat zprávu o tom, jak člověk začal existovat.
Chúng ta có thể hiểu được điều này vì Đức Chúa Trời cho ghi lại sự khởi đầu của nhân loại.
b) Pro koho nechal Jehova tato slova zapsat?
(b) Đức Giê-hô-va cho lưu lại thông điệp ấy vì lợi ích của ai?
Bůh nechal zapsat svoje Slovo opravdu neobyčejným způsobem.
Quả thật, Đức Chúa Trời đã cho Kinh Thánh được viết theo cách vô cùng khéo léo!
Například v tématu Volby může být uveden odkaz Jak se zapsat do seznamu voličů.
Ví dụ: trong chủ đề “Bầu cử”, bạn có thể thấy thông tin về "Cách đăng ký bỏ phiếu".
2 Jehova nechal tato slova zapsat v prvé řadě proto, aby utěšil Židy, kteří byli později odvedeni jako vyhnanci do Babylonu.
2 Ban đầu, Đức Giê-hô-va cho Ê-sai ghi lại những lời ấy để an ủi người Do Thái sẽ bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
Nacisté se chtějí zapsat do legendy o grálu a dobýt svět
Những người Nazis muốn tự viết vào huyền thoại về chén Thánh...Nắm giữ thế giới
Mohli byste si do písem zapsat například toto: Bůh založil chrámy, aby nás učil svým cestám a pomohl nám kráčet po Jeho stezkách. (Viz 2. Nefi 12:3.)
Các em có thể muốn viết trong thánh thư của các em một điều gì đó giống như thế này: Thượng Đế đã thiết lập các đền thờ để giảng dạy chúng ta về các đường lối của Ngài và để giúp chúng ta đi trong các nẻo của Ngài (xin xem 2 Nê Phi 12:3).
Můžete, pokud chcete, zapsat to jako já, 20% z jakékoli kupní ceny.
Nếu bạn muốn bạn vẫn có thể để mặc định 20% trả trước
Mám to zapsat?
Tôi có nên ghi lại không?
Později, když bylo císařským výnosem nařízeno sčítání lidu, Josef vzal svou těhotnou manželku do Betléma, aby se tam nechali zapsat.
Sau này, vâng theo chiếu chỉ của hoàng đế, Giô-sép đưa người vợ đang mang thai trở về Bết-lê-hem để kê khai dân số.
Caesar Augustus vydal výnos o sčítání lidu, což vyžadovalo, aby se všichni šli zapsat do města, kde se narodili.
Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân.
Napadlo mě znovu se zapsat ve Space Corp.
Nên tôi nghĩ sẽ gia nhập lại Space Corp.
Nebo můžete napsat - Pokud jste to chtěli zapsat - toto je desetinné číslo můžete jej napsat jako 0, 30 krát 20 dolarů.
Hoặc bạn có thể viết nó - nếu bạn muốn viết - đây là một số thập phân bạn có thể viết nó như 0, 30 * 20 đô la

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapsat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.