září trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ září trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ září trong Tiếng Séc.

Từ září trong Tiếng Séc có các nghĩa là tháng chín, Tháng chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ září

tháng chín

noun

Od září nemáme kontakt s nikým z Washingtonu.
Chúng tôi chưa có liên lạc gì với bất kì ai ở Washington từ tháng chín.

Tháng chín

Srpen a září již jsou beznadějně za námi.
Tháng Tám và tháng Chín đã trôi qua.

Xem thêm ví dụ

Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
V pondělí 17. září jsme vytáhli těla několika hasičů, kteří minulé úterý vběhli do budovy.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Proč můžeme říci, že spravedlnost Božího lidu září?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
▪ Předsedající dozorce nebo někdo jím určený by měl 1. září nebo co nejdříve po tomto datu zrevidovat sborové výkaznictví.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
V září 2016 byla Weekesová jmenována členkou odvolacího soudu v Turks a Caicos.
Vào tháng 9 năm 2016, Tuần được bổ nhiệm vào phiên tòa phúc thẩm ở Turks và Caicos.
President Hinckley, tehdejší druhý rádce v Prvním předsednictvu, vedl bohoslužbu spojenou s položením úhelného kamene, která se konala v úterý 25. září 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
6 Září-li naše světlo, přinášíme tak chválu svému Stvořiteli a pomáháme upřímným lidem, aby jej poznali a získali naději na věčný život.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
Po Mariině nečekané smrti v září 1530 Federiko obrátil pozornost na další Anninu dceru, Markétu.
Tuy nhiên, sau cái chết bất ngờ của Maria vào tháng 9 năm 1530 đã khiến Federico chuyển hướng lời đính hôn sang em gái của Maria, Margherita.
září jak nový den v tmách,
báo tin mừng đến cho muôn người,
Ze čtyř letadel unesených 11. září měl NORAD nejvíce času na reakci před navedením letadel na cíl právě v případě letu 11.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Týden od 20. září
Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9
Miliony hvězd vydávaly nepopsatelnou záři a byly nádherné.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Zjevení dané skrze Josepha Smitha, Proroka, v Kirtlandu ve státě Ohio 22. a 23. září 1832 (History of the Church, 1:286–295).
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295).
„Bylo to jako sluneční záře,“ řekl.
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
Dne 29. září 1988 se v Kodani ovdovělý hrabě oženil s hraběnkou Gunnilou Märthou Louise Wachtmeister af Johannishus.
Ngày 29 tháng 09 năm 1988, Bá tước góa vợ kết hôn với Nữ bá tước Gunnila Martha Louise Wachtmeister af Johannishus (sinh Stockholm, ngày 12 tháng 05 năm 1923) tại Copenhagen.
Je září.
Giờ là tháng 9.
4 Křesťané sice Boží slávu neodrážejí tak, že by jejich obličej vyzařoval paprsky, ale jejich obličej tak říkajíc září, když s druhými mluví o Jehovově nádherné osobnosti a jeho slavných záměrech.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Build 7850 (32-bit, Milestone 1) byl sestaven 22. září 2010, unikl přes BetaArchive, na P2P síti a dalších se objevil 12. dubna 2011.
Một bản xây dựng 32-bit Milestone 1, build 7850, với ngày xây dựng là 22 tháng 9 năm 2010, đã rò rỉ trên BetaArchive, một cộng đồng trên mạng và đã tiếp tục rò rỉ trên các mạng chia sẻ ngang hàng vào 12 tháng 4 năm 2011.
Štěstí z nich jen září.
Họ rạng ngời hạnh phúc.
O šedesát let později, 18. září 1999, připomenula Dickmannovu smrt Nadace braniborského památníku. Na odvahu a silnou víru tohoto muže nyní návštěvníky bývalého koncentračního tábora upozorňuje pamětní deska.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Zdá se, že na vás září slunce.
Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị.
Na konci září bylo potvrzeno obsazení Billa Hadera do role Alfy 5.
Cuối tháng đó, cây hài Bill Hader được công bố sẽ đảm nhiệm vai diễn Alpha 5.
Její druhé studiové album Life for Rent bylo vydáno v září 2003.
Album phòng thu thứ hai của cô, Life for Rent được phát hành vào năm 2003.
29. září: Kapitola 133 a opakování knihy
Ngày 29 tháng 9: Chương 133 và ôn lại nguyên cuốn sách
Co se stalo po 9. září?
Chuyện gì xảy ra sau vụ 9/11?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ září trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.