žárovka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ žárovka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ žárovka trong Tiếng Séc.

Từ žárovka trong Tiếng Séc có các nghĩa là bóng đèn, Đèn sợi đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ žárovka

bóng đèn

noun

A tady je malá žárovka z rozbité baterky.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.

Đèn sợi đốt

noun (jednoduché zařízení k přeměně elektrické energie na světlo)

Xem thêm ví dụ

Upozornění na příležitosti k vylepšení účtu jsou označena žlutou žárovkou [Opportunities_yellow_bulb].
Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb].
Ale podobně jako je důležitá výměna žárovek, je ještě důležitější změna právních předpisů.
Nhưng cũng như việc thay đổi bóng đèn việc thay đổi luật còn quan trong hơn.
" Do žárovky žít dlouho?
" Bóng sống một thời gian dài?
Kolik žárovek?
Bao nhiêu bóng đèn?
To jsou halogenové žárovky?
Đèn halogen đó sao?
Vyměňujeme žárovky jako nic.
Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó.
Museli jsme navrhnout jak lampu, tak žárovku.
Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn.
WK: Čtyři žárovky a dvě rádia.
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.
Kolik chlapů z Harvadu je třeba na zašroubování žárovky?
Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào?
Li-Fi používá standardní LED žárovky k neuvěřitelně rychlému přenosu dat, a to bezpečně a spolehlivě.
Kỹ thuật Li-Fi sử dụng các đèn LED sẵn có để truyền tải dữ liệu cực nhanh, cũng an toàn và bảo đảm.
Mezi povolené produkty patří například acetonové odstraňovače laku na nehty, fluorescenční žárovky, automobilové baterie nebo aerosolové vlasové spreje.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Takže, v podzemní kryptě v Dendeře, najdeme reliéfy takových žárovek.
Cho nên tại hầm ngầm ở Dendera, chúng ta thấy hình chạm nổi những bóng đèn.
Někdy se cítím jako slabá žárovka.
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ.
A tady je malá žárovka z rozbité baterky.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Je nahoře v železářství kupuje žárovky pro tátu.
Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.
Zmínila se jen o tom, že když slyšela zvonek, stála právě v kuchyni na štaflích a snažila se vyměnit žárovku.
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
A v budoucnosti byste neměli pouze 14 miliard žárovek, ale také 14 miliard přístupových bodů na celém světě -- čistší, ekologičtější a dokonce i světlejší budoucnost.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
Chovatel jemně vytáhne z líhně jedno vejce a vloží ho do otvoru ve víku bedýnky, v níž svítí žárovka.
Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực.
CA: Tak to zažehne žárovky v domě, že?
CA: Và từng đó đủ để thắp sáng đèn điện cho nhà bạn đúng không?
... a co se jeví jako nějaká baňka žárovky je vůně z lotosového květu.
Còn thứ trông bóng đèn là hương thơm toả ra của bông sen.
Pokud se rozhlédneme kolem sebe, uvidíme mnoho LED žárovek, které vytváří ohromnou infrastrukturu Li-Fi vysílačů.
Nếu chúng ta nhìn xung quanh, chúng ta có nhiều đèn LED quanh ta, thế thì đã có cơ sở hạ tầng dồi dào của các máy phát Li-Fi xung quanh.
Záleží to na každém z nás, ale znovu a opakovaně, nejen se světelnými žárovkami.
Nó phụ thuộc vào tất cả chúng ta, nhưng một lần nữa, không chỉ với những bóng đèn.
Proč každý den praskne žárovka?
Sao ngày nào cũng cháy bóng vậy?
Pozvala ho tedy dál, bratr vyměnil žárovku a odešel.
Anh tiên phong thay bóng đèn cho bà rồi đi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ žárovka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.