zásobování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zásobování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zásobování trong Tiếng Séc.

Từ zásobování trong Tiếng Séc có các nghĩa là cung cấp, sự cung cấp, tiếp tế, cung ứng, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zásobování

cung cấp

(supply)

sự cung cấp

(provision)

tiếp tế

(supply)

cung ứng

(supply)

cung

(supply)

Xem thêm ví dụ

V prosinci 2010 získal Eden Project povolení ke stavbě geotermální elektrárny, která bude generovat cca 4MWe, tedy dostatek pro zásobování Eden Project a asi 5000 domácností.
Trong tháng 12 năm 2010, Dự án Eden nhận được giấy phép để xây dựng một nhà máy điện địa nhiệt tạo khoảng 4MWe, đủ để cung cấp cho Dự án Eden và khoảng 5.000 hộ gia đình. ^ Baldwin, Jay.
Zásobování tudy.
Tiếp viện sẽ ở đây.
Svět, ve kterém působím, funguje s projekty komunikací, přehrad, zásobování elektřinou, které nebyly revidovány za posledních 60 let.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Mauricius získala teprve Nizozemská říše roku 1598 (pojmenovala jej po Mořici Oranžském), pak sloužil coby místo pro zásobování obchodních lodí nizozemské Východoindické společnosti.
Vào năm 1598 Đế quốc Hà Lan chiếm được Mauritius và từ đó trở đi hòn đảo đã trở thành điểm tiếp tế lương thực cho những chiếc tàu buôn của Công ty Đông Ấn Hà Lan.
Jacobson říká, že výroba veškeré nové energie jen z větrné energie, solární energie, vodní energie do roku 2030 je možná a stávající režim zásobování energií může být zcela nahrazen do roku 2050.
Mark Z. Jacobson cho biết sản xuất tất cả năng lượng mới với năng lượng gió , năng lượng mặt trời và thủy điện vào năm 2030 là khả thi và sắp xếp nguồn cung cấp năng lượng hiện có có thể được thay thế vào năm 2050.
Dále se rozrůstat nemohou, protože nejsou zásobovány krví, a proto se jim nedostává kyslíku a živin.
Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng.
Zásobován energií mých solárních panelů nacucne mořskou vodu a přemění ji na pitnou.
Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt.
Setkáme se v 10:30 v hale na zásobování.
Gặp chị lúc 10:30, tiết 3, ở chỗ nhà kho chứa đồ dự trữ.
Pan Wingate, o němž zde již byla zmínka, to vysvětluje: „Tělo potřebuje být stále zásobováno energií, i když odpočívá. Potřebuje ji k tomu, aby mohly probíhat chemické pochody a aby mohly pracovat důležité orgány; a mnoho tkání se musí stále obnovovat.“
Tác giả Wingate, được nói đến ở trên, giải thích: “Ngay cả khi thân thể nghỉ ngơi, nó cũng cần được liên tục cung cấp năng lượng để thực hiện các tiến trình hóa học, các công việc của các cơ quan trọng yếu; và vật liệu của nhiều mô tế bào cần thay thế thường xuyên”.
Vzhledem k nutnosti zásobování municí, velení nařídilo okamžitou likvidaci 1500 beden šampaňského, aby se uvolnily podzemní prostory.
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
Střeva nejsou zásobována krví a výsledkem je bolest břicha.
Nên ruột không nhận đủ máu, và kết quả là gây đau bụng.
Zpočátku jeho výprava měla potíže se zásobováním a Cromwell uvažoval o evakuaci své armády po moři z Dunbaru.
Bệnh dịch cũng bắt đầu xảy ra trong quân đội Cromwell và ông đã định rút lui bằng đường biển từ Dunbar.
To kvůli Izraelcům, kteří nepustí naše zásobování.
Phòng khi Israel chặn nguồn cung ứng của chúng tôi.
Může se stát, že selžou dodávky elektřiny a vody, nebude dostupná telefonní síť ani veřejná doprava a zásobování.
Dịch vụ chuyên chở, điện, nước và điện thoại có thể bị cắt.
Spartaku, přístavní oblast v Brundusiu má zásobárny jídla... ale není to dost na zásobování celého loďstva.
Spartacus, khu cảng ở Brundusium có kho lương... nhưng không đủ để cung cấp cho cả đội tàu.
Vyšlete posla k projednání zásobování a komunikace.
Hãy cử phái viên đến để thảo luận điều kiện tiếp cận các nguồn cung và cách liên lạc!
Bratr Halvorsen, který dosud působí jako pilot, vyhazuje z letadla bonbony, podobně jako to dělal po válce při zásobování Berlína leteckým mostem.
Anh Halvorsen vẫn còn là một phi công, ông thả kẹo xuống từ một chiếc máy bay như ông đã làm trong hãng hàng không Berlin sau chiến tranh.
Jelikož se nacházel v Judeji, měl snadný přístup k životně důležitému Egyptu, hlavnímu zdroji zásobování Říma obilím.
Vị trí của ông ở Judaea tiếp tục cho phép ông có lợi thế là người gần tỉnh Ai Cập quan trọng nhất, kiểm soát nguồn cung cấp lương thực tới Rome.
Nechal obnovit řadu veřejných budov, reorganizoval systém zásobování, stanovil pevné ceny pro většinu nejdůležitějších obchodních komodit a stíhal zneužití veřejné moci státními úředníky.
Ông cũng phục hồi lại nhiều công trình công cộng, tổ chức lại việc quản lý lương thực dự trữ, thiết lập mức giá cố định đối với những hàng hóa quan trọng nhất, và truy tố hành vi sai trái của bất cứ quan chức nào.
Během korejské války byly oba mosty v období od listopadu 1950 do února 1951 bombardovány americkými bombardéry B-29 a B-17 ve snaze odříznout Severokorejce od čínského zásobování.
Từ tháng 11 năm 1950 đến tháng 2 năm 1951, Hoa Kỳ đã sử dụng bom hạng nặng B-29 và B-17 và máy bay ném bom hạng nặng F-80 liên tục tấn công vào cầu để cắt nguồn viện trợ của Trung Quốc cho Bắc Triều Tiên.
P-15 využíval dvě antény tvaru eliptické paraboly umožňující jak vysílání tak i příjem signálu, přičemž každá jednotlivá anténa je zásobována vlastním zdrojem signálu.
P-15 sử dụng hai anten parabol elip khung mở thực hiện đồng thời cả phát và thu tín hiệu, mỗi anten có nguồn nuôi riêng.
Bylo to zázračné opatření, podobně jako pravidelné zásobování mannou.
Đây là một phép lạ của Đức Chúa Trời, như việc đều đặn cung cấp ma-na.
Tímto způsobem byly například čtyři německé státy v roce 2010 zásobovány ze 43 až 52 procent větrnou energií.
Đó là cách mà 4 bang ở Đức trong 2010 được cung cấp từ 43% đến 53% điện từ gió.
Orgány, které nejsou zdvojeny, jako například mozek, srdce a játra, jsou zásobovány a vyživovány krví dvěma trasami.
Các bộ phận đơn, như não, tim, và gan được hai đường máu tiếp tế nuôi dưỡng.
Tím zůstala Konstantinopoli možnost zásobování po moři, zatímco arabská armáda byla sužována hladomorem a nemocemi, zejména během neobvykle kruté zimy, jež onoho roku nastala.
Điều này cho phép Constantinople được tiếp tế bằng đường biển, trong khi quân đội Ả Rập đã bị tê liệt bởi nạn đói và bệnh tật trong mùa đông giá rét bất thường sau đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zásobování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.