zastavit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastavit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastavit trong Tiếng Séc.
Từ zastavit trong Tiếng Séc có nghĩa là dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastavit
dừng lạiverb Víš, že ji zastaví jen to, když se dozví pravdu. Chú biết là cách duy nhất để cô ấy dừng lại là nói cho cô ấy sự thật. |
Xem thêm ví dụ
Nemůže to zastavit. Anh ta không thể ngừng nó lại. |
Beth, přišla mi zpráva, že rušíte večeři, tak jsem se chtěl zastavit. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
Žádný odpor nemohl toto dílo zastavit. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Odpůrci se snaží kazatelskou činnost zastavit, ale marně. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Proč nejsou političtí ani náboženští odpůrci schopni zastavit kazatelskou činnost? Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng? |
* Chtěl zastaviti mučednictví věřících, Alma 14:9–10. * Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10. |
Myslíš, že mě tohle místo dokáže zastavit? Anh nghĩ nơi này có thể giữ tôi hả? |
Jednou z vlastností životních zkoušek je to, že nám připadá, že dokáží zpomalit čas a pak ho i téměř zastavit. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Už to nejde zastavit. Không có cách nào dừng nó cả. |
Přinutíme strojvůdce zastavit vlak. Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe. |
Jediný způsob jak ho zastavit je zjistit, jaký má vztah k obětem. Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân. |
(b) Mohou Spojené národy zastavit zbrojení v tomto světě? (b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không? |
Pak mě mamka a taťka museli zastavit, samozřejmě. Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi. |
Nemůžeš zastavit, Pale? Anh có thể dừng lại không? |
Můžeme se zastavit, kleknout si a podívat se jim do očí a cítit jejich vrozenou touhu následovat Spasitele. Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi. |
S odvahou se nedají zastavit, protože vědí, že „soužení plodí vytrvalost, vytrvalost zase schválený stav“. Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
• Proč odpůrci nemohou zastavit naši svědeckou činnost? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
Bud'je za mnou zavrete, nebo se me pokuste zastavit. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
Když rozhodují vteřiny, objevili jsme způsob jak zastavit zločince. Khi mà mỗi giây đều quý giá, tức là chúng ta đã mở khóa để ngăn chặn những kẻ xấu. |
Snažili jsme se zastavit uhlík, aby nepronikal do atmosféry. Và cố gắng ngăn chúng thoát ra khỏi khí quyển. |
No, můžete mě zastavit. Chà, các người có thể cản tôi. |
Zastavit takhle operaci? Dừng chiến dịch kiểu này? |
On ví, jak je zastavit. Ông ấy biết cách làm cho chúng dừng lại |
Ano, náboženství musí přijmout velkou část odpovědnosti za krveprolití v bývalé Jugoslávii, a Spojené národy ho nebyly schopny zastavit. Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được. |
Můžeme se na chvíli zastavit a promluvit si o tom? Chúng ta có thể dành chỉ 5 phút nói về chuyện này được không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastavit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.