záštita trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ záštita trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záštita trong Tiếng Séc.

Từ záštita trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự che chở, bảo vệ, sự bảo trợ, che chở, sự bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ záštita

sự che chở

(aegis)

bảo vệ

(protection)

sự bảo trợ

(aegis)

che chở

(shield)

sự bảo vệ

(aegis)

Xem thêm ví dụ

V Rusku se tehdy chopili moci bolševici, čímž vznikl základ pro novou velmoc — komunistický svět pod záštitou Sovětského svazu.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Odpověděla na žádost o napsání eseje pod záštitou Today Show, od lidí, kteří se snažili vrátit zpět do práce, ale měli s tím problémy.
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.
Jednotlivé místnosti nechal Salis dekorovat v pseudohistorickém stylu, a to pod záštitou umělců jako Henri Rivière nebo Caran d'Ache.
Trong những căn phòng khác nhau, ông tiếp tục trang trí theo phong cách lịch sử dưới sự giúp đỡ của các nghệ sĩ như Henri Rivière và Caran d'Ache.
On je vždy mou záštitou,
Ngài luôn luôn là thành lũy bảo vệ tôi,
Církev poskytuje bezpečí a záštitu.
Có sự an toàn và sự bảo vệ trong Giáo Hội.
Dvaceti umělcům, jejichž díla byla označena za „vynikající“, byly předány finanční odměny, dalších patnáct umělců získalo nabídku k odkoupení díla, což znamená, že Muzeum církevní historie, které má nad soutěží záštitu, zakoupí toto dílo pro svou sbírku.
Giải Thưởng Merit được trao cho 20 nghệ nhân có những tác phẩm nghệ thuật được cho là “xuất sắc,” trong khi 15 nghệ nhân khác nhận được Giải Thưởng Purchase, có nghĩa là nhà bảo trợ cuộc thi là Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội mua lại tác phẩm nghệ thuật cho bộ sưu tập của mình.
(Žalm 94:20) Spory o zdravení vlajky a obecní nařízení zakazující kázání dům od domu se však projednávaly před soudy a příznivá rozhodnutí vynesená ve Spojených státech se stala určitou záštitou svobody uctívání.
(Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng.
Na počátku své dráhy potřeboval nějakou „božskou“ záštitu, a tu mu římská božstva se svou pohasínající slávou nemohla poskytnout.
Trong buổi đầu sự nghiệp của ông, ông cần “thần thánh” phù hộ và thần thánh La Mã lại hết thời nên không thể nhờ cậy được.
Svatyně Fušimi Inari-taiša tehdy patřila ke dvaceti dvěma svatyním pod císařskou záštitou, což byla veliká čest.
Thời điểm này, đền thờ Fushimi Inari-taisha năm trong hai mươi hai đền thờ được chọn bởi triều đình để nhận được sự bảo trợ của hoàng gia, đây là một vinh dự cao quý.
Důsledek útoku, který jsme nevyvolali. Přiletěl za vámi pod záštitou příměří na mírovou misi!
Do cuộc tấn công đơn phương, trong khi đến giao hảo với các người... dưới lá cờ đình chiến, trong một sứ mệnh hòa bình.
pod záštitou Království požehnání mít.
Ngàn phước ân mình có khi làm theo Cha suốt cuộc đời.
Sledujte mapu, kam vás zavede, pod mou záštitou.
Theo tấm bản đồ, đến nơi nó dẫn tới dưới sự bảo hộ của ta.
V červenci 2003 přišla na Šalomounovy ostrovy australská a tichomořská ostrovní policie a vojska pod záštitou australské Regionální asistenční mise na Šalomounových ostrovech (RAMSI).
Tháng 6 năm 2003, cảnh sát Úc và Đảo Thái Bình Dương cùng quân đội tới Quần đảo Solomon dưới sự đỡ đầu của Phái bộ Hỗ trợ Vùng cho Quần đảo Solomon (RAMSI) do Australia lãnh đạo.
Učinila něco, aby nás ochránila záštita jejího manžela?
Cô ấy đã rời đi để lấy sự bảo trợ từ chồng cô ta chưa?
Po staletí byla považována za záštitu katolické víry.
Trong nhiều thế kỷ nó được coi như là thành lũy của đức tin Công giáo.
Ale pod záštitou mého jména, mé reputace a mých aut.
Ừ, và cậu cần tên tôi, uy tín của tôi, và xe của tôi.
V současnosti pracuje pod záštitou Aoni Production.
Hiện nay anh đang làm việc tại Aoni Production.
Jak slibují dávná písma, nevyslovitelná přítomnost Ducha Božího způsobí, že se vám bude chtít zpívat píseň vykupitelské lásky,16 pozvednout oči k nebi a provolávat chvály nejvyššímu Bohu, své Záštitě, své Naději, svému Ochránci, svému Otci.
Cũng giống như thánh thư thời xưa đã hứa, sự hiện diện không kể xiết của Thánh Linh của Thượng Đế sẽ làm cho các anh chị em muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc,16 ngước mắt nhìn lên trời, và cất cao tiếng nói ngợi khen Thượng Đế Tối Cao, Nơi Ẩn Náu, Hy Vọng, Đấng Bảo Vệ, Cha của các anh chị em.
Bůh je naše záštita a síla.
[ Barack Obama ] Đức Chúa Trời là nơi nương náu và sức lực của chúng tôi.
Nechtěla jsem se litovat, ani být litována, a myslela jsem, že zorganizováním maratonu budu moci vrátit něco své komunitě, spojit nás s okolním světem a pozvat běžce, aby přišli do Libanonu a běželi pod záštitou míru.
Tôi có thể đóng góp cho cộng đồng của tôi xây cầu nối với thể giới bên ngoài và mời những tay đua đến Lebanon và chạy đua trong hòa bình.
Egingwah: Z knihy The North Pole: Its Discovery in 1909 Under the Auspices of the Peary Arctic Club (Severní pól: Jeho objevení v roce 1909 pod záštitou Pearyho polárního klubu), 1910; Robert E.
Egingwah: Từ sách The North Pole (Bắc Cực): Sự phát hiện vào năm 1909 dưới sự bảo trợ của Peary Arctic Club, 1910; Robert E.
Tentýž vzor, kdy nositel Melchisedechova kněžství pomáhá druhým uvědomit si jejich možnosti a dodává jim sebedůvěru, se opakoval jednou večer na řečnické slavnosti pod záštitou Církve.
Một đêm nọ, cũng mẫu mực đó của một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giúp tôi nhận biết tiềm năng của mình và mang đến sự tin tưởng đã đến với tôi tại một lễ hội diễn thuyết do Giáo Hội bảo trợ.
Mnozí z jejich čelních představitelů přijali v říjnu 1986 papežovo pozvání k setkání v italském městě Assisi, aby sjednotili své modlitby za úspěch „Mezinárodního roku míru“, nad kterým měly záštitu Spojené národy.
Nhiều nhà lãnh đạo tôn giáo của thế gian đã nhận lời mời của giáo hoàng để họp mặt tại Assisi, Ý-đại-lợi, vào tháng 10 năm 1986 để cùng nhau cầu nguyện cho sự thành công của “Năm Hòa bình Quốc tế” do LHQ đề xướng.
Může tento projekt pokračovat pod záštitou NASA nebo potřebujete velmi ambiciózní fond podporující zelenou energie, který by vás vzal pod křídla?
Liệu dự án này có phát triển tiếp ở NASA hay các anh cần nguồn tài trợ rất lớn về năng lượng xanh để đưa dự án vào thực tế?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záštita trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.