zastoupit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zastoupit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastoupit trong Tiếng Séc.

Từ zastoupit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thay thế, đại diện, thay, bổ khuyết, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zastoupit

thay thế

(supply)

đại diện

(represent)

thay

bổ khuyết

(supply)

đổi

(substitute)

Xem thêm ví dụ

Měla jsem moc ráda presidenta Hinckleyho a myslela jsem si, že žádný jiný prorok ho nemůže zastoupit.
Tôi yêu mến Chủ Tịch Hinckley và cảm thấy rằng không có vị tiên tri nào khác có thể thay thế ông được.
Ať už si o mně myslíte cokoliv, má rodina je už léta součástí lidské frakce, díky čemuž mám ojedinělé právo zastoupit otce Kierana.
Anh nghĩ gì tôi cũng được, gia đình tôi vốn dĩ đứng về phía con người suốt bao nhiêu năm rồi, như vậy đã đủ điều kiện thế chỗ của Cha Kieran chứ.
Domov je základem pro spravedlivý život, a žádná jiná instituce ho nemůže zastoupit a ani se nemůže zhostit jeho základních funkcí při naplňování této Bohem dané zodpovědnosti.
Mái gia đình là nền tảng của một cuộc sống ngay chính, và không có một tổ chức nào khác có thể chiếm vị trí hoặc làm tròn chức năng cần thiết của gia đình trong việc thực hiện trách nhiệm đã được Thượng Đế ban cho này.
Můžeš mě zastoupit.
Cô có thể thế chỗ ta.
Pokud je to nezbytné, může jej zastoupit způsobilý služební pomocník.
Nếu cần, một tôi tớ thánh chức có khả năng có thể thay thế.
V nové době podle tohoto vzoru jednají zralé křesťanky, když kvůli okolnostem musí ve sborové činnosti zastoupit pokřtěného muže. Viz Strážnou věž z 15. července 2002, stranu 26.
Vào thời nay, vì nhu cầu trong hội thánh, các chị thành thục noi gương nói trên khi phải đảm nhận vai trò của anh đã làm báp têm.—Xem Tháp Canh ngày 15-7-2002, trang 26.
V takových případech ho může zastoupit jiný pokřtěný bratr.
Trong trường hợp đó, những anh đã làm báp têm có thể thay thế.
‚Dobrá, existuje určitý zákon, že jeden člověk může zastoupit druhého.
“‘Tốt lắm, có một luật nào đó quy định rằng một người có thể trở thành người thay thế cho người khác.
Můžete zastoupit dnes Jacka na schůzce?
Cô có thể thay Jack họp sáng nay không?
7 Ábel projevil víru v zaslíbené Semeno tím, že předložil Bohu zvířecí oběť, která mohla obrazně zastoupit Ábelův vlastní život.
7 A-bên bày tỏ đức tin nơi dòng dõi đã hứa bằng cách hiến dâng cho Đức Chúa Trời một con vật làm tế lễ hy sinh để nó có thể thay thế tượng trưng cho chính mạng sống của A-bên.
Je důležité pamatovat na to, že žádný učitel, nehledě na to, jak je nadaný nebo věrný, nemůže zastoupit funkce Ducha.
Là điều quan trọng để nhớ rằng không có giảng viên nào, cho dù có tài giỏi hay trung tín đến đâu đi nữa, cũng đều có thể làm tròn những chức năng của Thánh Linh.
Obávám se, že budete muset zastoupit vědeckého důstojníka.
Tôi e rằng anh sẽ kiêm nhiệm luôn vị trí Sĩ quan Khoa học.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastoupit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.