zaujetí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaujetí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaujetí trong Tiếng Séc.
Từ zaujetí trong Tiếng Séc có các nghĩa là khuynh hướng, Thiên kiến, thành kiến, sự thiên vị, định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaujetí
khuynh hướng(bias) |
Thiên kiến(bias) |
thành kiến(prejudice) |
sự thiên vị(favor) |
định kiến(prejudice) |
Xem thêm ví dụ
Používáte-li k obohacení webu a zaujetí uživatelů widget třetí strany, zkontrolujte, zda neobsahuje odkazy, které jste na svůj web společně s widgetem přidat nechtěli. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
(b) Jak Boží Syn už před příchodem na zem i později jako člověk dával najevo, že se zaujetím přijímá Jehovovo poučování? (b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất? |
Zaujetí zaměstnanců je efektivní, protože: zaměstnanci se rádi účastní aktivit, které řeší dané problémy, řešení problémů vytváří dobré vztahy a zodpovědnost vůči zaměstnavateli, může zvýšit výkonnost, soutěžní aktivity podporují celkové výsledky. Sự tham gia của nhân viên có hiệu quả vì: nhân viên thích các hoạt động giải quyết vấn đề; giải quyết vấn đề tạo ra quyền sở hữu; nó có thể tăng công suất; các hoạt động cạnh tranh khuyến khích một triển vọng dựa trên kết quả. |
Primární metrikou zaujetí diváků u videokampaní je sice míra zhlédnutí, ale CTR je také důležitý ukazatel toho, jak dobře si vaše videokampaň vede. Mặc dù tỷ lệ xem là chỉ số tương tác chính đi kèm với các chiến dịch video, nhưng CTR là một cách khác để đánh giá mức độ hoạt động của chiến dịch video của bạn. |
Je dobré, když napíšete popis firmy realisticky, osobně a se zaujetím. Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn. |
Je úžasné sledovat, s jakým zaujetím dávají na sjezdech pozor. Thật là kỳ diệu nhìn thấy họ chú ý triệt để tại các hội nghị. |
Lhaní Lžete příbuzným, terapeutovi nebo jiným lidem, abyste tak zakryl rozsah svého zaujetí hazardní hrou. Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn. |
Jako váš garant na Akademii jsem sledoval vaši kariéru se zaujetím. Là người bảo trợ cho cô tại Học viện, tôi rất hài lòng khi thấy cô trưởng thành. |
16, 17. a) Co vedlo Ježíše k intenzívnímu zaujetí kázáním a vyučováním? 16, 17. a) Điều gì đã thúc đẩy Giê-su để ngài chăm chú bận rộn vào công việc rao giảng và dạy dỗ? |
Moje zaujetí pro vědu začalo již v raném věku. Tôi say mê khoa học ngay từ khi còn nhỏ. |
6:31, 32) Jejich způsob života zrcadlí zaujetí pro sebe samé a pro požitky. Lối sống của họ phản ảnh sự lo lắng vị kỷ và lạc thú. |
A co mě nejvíce udivilo, něco, co jsem vůbec nečekal, bylo to zaujetí a hněv, který tu byl mezi všemi, se kterými jsme se po cestě bavili. Và những gì làm tôi giật mình, điều gì đó mà tôi hoàn toàn không nghĩ đến là sự đam mê và sự giận dữ giữa những người tham gia khi chúng tôi nói về vấn đề này. |
* Než Ester opustila dům, jistě se zaujetím naslouchala jeho radám. Hẳn Ê-xơ-tê đã chăm chú lắng nghe từng lời dặn dò của Mạc-đô-chê trước lúc cô bị đưa đi! |
Protože zůstáváme stát vzadu a přes 2 690 sedadel se díváme na jeviště, s velkým zaujetím pozorujeme největší mechanicky ovládané varhany na světě, které mají 10 500 píšťal. Khi đứng phía sau nhìn về phía sân khấu ngang qua 2.690 ghế ngồi, chúng ta không khỏi trầm trồ khi thấy cây đàn ống tracker lớn nhất thế giới gồm 10.500 ống. |
Život a jak jej vytvořit " ostře kritizuje naše zaujetí samotnou hmotou. Sự sống và Nguyên lí hình thành ", gay gắt nhận định về mối bận tâm của chúng ta với vật chất. |
S velkým zaujetím jsem přečetl nejen Kázání na hoře, ale celé Matoušovo evangelium a k tomu ještě další biblické knihy. Không những tôi rất thích đọc Bài Giảng trên Núi mà còn đọc trọn sách Ma-thi-ơ cũng như những sách khác trong Kinh-thánh. |
Bratr mluvil s Arielem o Bibli a ten mu dlouho a se zaujetím naslouchal. Ariel chăm chú lắng nghe anh Nhân Chứng giải thích các câu Kinh Thánh. |
Syn toto poučování přijímal se zaujetím, ačkoli se přitom dozvídal o některých útrapách, které jej jako Jehovova Pomazaného postihnou. Dù sự giáo dục đó bao gồm những thử thách mà Đấng Được Xức Dầu phải chịu, nhưng Chúa Giê-su vẫn hăng hái học. |
Když viděl všechny ty jazyky, úplně ho to uchvátilo a s velkým zaujetím si přečetl poselství ve své vlastní řeči. Anh này rất thích khi thấy sách có nhiều thứ tiếng và anh đọc thông điệp trong ngôn ngữ của anh. |
Východoasijský model tedy trpí ohromným výběrovým zaujetím - také známým jako výběr dle závislé proměnné, což je něco, před čím studenty vždy varujeme. Vì vậy mô hình Đông Á có sự lựa chọn sai lầm to lớn -- nó được biết đến như việc chọn một biến phụ thuộc, thứ mà chúng ta đều nói học sinh cần phải tránh.. |
Izraelitům to pomáhalo, aby Jehovu uctívali s plným zaujetím. Âm nhạc giúp cho người Y-sơ-ra-ên thờ phượng theo cách thiêng liêng. |
Bavíme se o tom jako o zaujetí či nesouhlasu, když lidé neberou své prášky, když neposlouchají lékařovy příkazy. Chúng ta nói về nó xét trên mặt cam kết, hoặc không tuân thủ điểu trị. |
Mnozí křesťané zjistili, že studují s větším zaujetím, když mají před očima nějaký dosažitelný cíl, například přečíst celou Bibli. Nhiều người nhận thấy điều giúp cá nhân họ chăm chú học hỏi là đặt một mục tiêu thực tế, chẳng hạn như đọc toàn bộ Kinh Thánh. |
Se zaujetím mluv o novém programu školy, podle kterého se budeme řídit od ledna. Tạo sự phấn khởi đối với chương trình mới dành cho trường thánh chức bắt đầu vào tháng 1. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaujetí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.