zaujmout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaujmout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaujmout trong Tiếng Séc.
Từ zaujmout trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ, bắt, nắm, lấy, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaujmout
giữ(hold) |
bắt(catch) |
nắm(hold) |
lấy(grab) |
vịn(catch) |
Xem thêm ví dụ
Takové lidi bychom neměli soudit a neměli bychom si říkat, že se z nich pravděpodobně nikdy nestanou Jehovovi ctitelé, ale spíše bychom k nim měli zaujmout pozitivní postoj. „Vždyť i my jsme kdysi byli blázniví, neposlušní [a] byli jsme zaváděni na scestí.“ (Tit. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Takže David a já jsme se rozhodli zjistit přes nejlepší výzkum, který jsme mohli shromáždit co by mohlo zaujmout malé děvčátko aby si vzalo do ruky počítač. Abychom dosáhli úrovně komfortu a lehkosti v technologiích které mají malí kluci, protože hrají video hry. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Co pro Jehovovy ctitele znamená zaujmout své postavení? Dân Đức Giê-hô-va dàn ra nghĩa là gì? |
Ale s psychopatkou musíš zaujmout jiný postoj. Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác. |
Musíme ty děti zaujmout. Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó. |
Musel jste ho velice zaujmout, kapitáne. Chắc thằng bé phải thích ngài lắm đấy, Đội trưởng. |
Na stránce 220 se otázka „b“ k odstavci 8 ptá: „Jaký moudrý postoj bychom měli zaujmout, jak to vyjádřil jeden mladík?“ Ở trang 220, câu hỏi “b” thuộc đoạn 8 là: “Theo như một thiếu-niên đã nói, chúng ta nên có quan-điểm khôn-ngoan nào?” |
Být skromný však rozhodně neznamená zaujmout poraženecký postoj „jsem starý a už mě nic nečeká“. Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. |
Křesťané se ‚nestaví proti této autoritě‘, která vykonává právní činnost, protože nechtějí ‚zaujmout postoj proti ní‘ a být odsouzeni. Song nếu ngươi làm ác, thì hãy sợ, vì người cầm gươm chẳng phải là vô cớ; người là chức-việc của Đức Chúa Trời để làm ra sự công-bình và phạt kẻ làm dữ”. |
Ale tuto pozici musí zaujmout, protože mu jeho svědomí říká, že je to tak správně.' Nhưng người ta phải nhận lấy vị trí đó bới lương tâm họ mách bảo. " |
Pomocí interaktivních videoreklam TrueView a bleskových videoreklam můžete zaujmout zákazníky na YouTube i po celém internetu. Quảng cáo video TrueView và quảng cáo video đệm là một cách tương tác để thu hút khách hàng của bạn trên YouTube và trên Internet. |
Musíš zaujmout své místo v koloběhu života. Con phải giành lấy vị trí trong vòng quay cuộc sống. |
Nemáme žádné houpačky, prolézačky kolotoče, šplhací lana, nemáme již nic, co by mohlo zaujmout dítě ve věku čtyřech let, protože s ničím není spojený žádný risk. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Pokud oslovený knihu má a biblické studium odmítne, můžeme mu nabídnout starší časopis nebo brožuru, jejichž obsah by ho mohl zaujmout. Nếu chủ nhà đã có sách này mà không đồng ý học hỏi Kinh Thánh, hãy mời nhận một tạp chí cũ hoặc bất cứ sách mỏng về chủ đề người đó quan tâm. |
Jaký postoj bychom měli zaujmout k odpadlictví? Chúng ta phải có lập trường nào về sự bội đạo? |
Musíme zaujmout postoj proti nesnášenlivosti a podporovat úctu a porozumění mezi kulturami a tradicemi. Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống. |
Chceme- li někoho zaujmout pro otevírání krabic a nacházení koláčů, musíme si být jisti, že najít koláč není ani příliš snadné, ani příliš těžké. Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh. |
Jak bys je mohl zaujmout? Bằng cách nào bạn có thể làm họ chú ý? |
Vytvoří proto seznam podle této šablony s cílem zaujmout zákazníky před vánočními svátky. Họ tạo danh sách bằng cách sử dụng mẫu này để thu hút khách truy cập trước mùa Giáng Sinh. |
Programování je způsob, kterým se většina postupů a procesů v současnosti zaznamenává, také je to skvělý způsob, jak studenty více zaujmout a zkontrolovat, že skutečně pochopili. Lập trình là cách hầu hết quy trình và quá trình được ghi lại ngày nay, và nó cũng là cách rất tốt để thu hút học sinh nhiều hơn và để kiểm tra xem chúng có thật sự hiểu không. |
Myslím, že bychom k tomu měli zaujmout nějaké stanovisko. Có lẽ chúng ta nên làm gì đó rồi |
Čtení 6. kapitoly, verše 1 až 7, by vás mělo zaujmout. Khi đọc chương 6, câu 1 đến 7, bạn nên thán phục. |
10 Musíme při modlitbě zaujmout nějakou zvláštní pozici? 10 Chúng ta phải có tư thế đặc biệt nào khi cầu nguyện không? |
Vyslechni si názor osloveného a potom mu ukaž myšlenku z některého nového časopisu, která by ho mohla zaujmout — o tom, jak falešné náboženství selhává, nebo o jeho blížícím se pádu. Sau khi lắng nghe quan điểm của người đó, chỉ cho người đó thấy một vài điều trong một tạp chí hiện hành mà có thể khiến cho người đó chú ý đến sự thất bại của tôn giáo giả hay sự sắp kết liễu của nó. |
Zvýšíte-li délku trvání členství v seznamu (například z 30 na 60 dní), budete moci lépe zaujmout uživatele, kteří navštíví váš web během nastaveného časového období. Việc tăng thời hạn cho danh sách của bạn (ví dụ như từ 30 lên 60 ngày) sẽ cho phép bạn thu hút những người truy cập vào trang web trong khoảng thời gian đã chỉ định. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaujmout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.