závada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ závada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ závada trong Tiếng Séc.

Từ závada trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiếu sót, khuyết điểm, lỗi, khuyết tật, tì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ závada

thiếu sót

(shortcoming)

khuyết điểm

(shortcoming)

lỗi

(fault)

khuyết tật

(flaw)

(defect)

Xem thêm ví dụ

Nyní je jejich, bez závad.
Giờ nó là của họ hoàn toàn hợp pháp.
Pokud bude telefon Pixel vykazovat závadu bez vašeho přičinění, můžete požádat o opravu nebo výměnu.
Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế.
Dodržovat pravidelnou údržbu a nic nevynechat je – jak pro letadla, tak pro členy Církve – důležité z hlediska nacházení a opravování závad ještě předtím, než začnou po mechanické nebo duchovní stránce ohrožovat život.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Když však pozoroval, jak německá knížata využívají reformace k podpoře svých vlastních politických cílů, začal se Jindřich II. zajímat především o to, aby Francie zůstala katolická a jednotná pod svým novým králem — to, jaké údajné přednosti nebo závady mají Bible královského knihtiskaře, krále již tolik nezajímalo.
Nhưng vì nhận thấy các hoàng tử Đức dùng phong trào Cải cách cho mục tiêu chính trị cho nên Vua Henry II không quan tâm đến mối lợi hay bất lợi của các Kinh-thánh của nhà ấn loát hoàng gia bằng việc giữ Pháp là một nước Công giáo và thống nhất dưới quyền cai trị của vị vua mới.
Genesis přitáhli pozornost v Anglii a částečně také v Itálii, Belgii, Německu a dalších evropských zemích, zejména díky Gabrielově žhnoucí přítomnosti na pódiu, která se rozvinula v používání početných bizarních kostýmových změn a komických snových příběhů vyprávěných jako úvod ke každé písni (původně Gabriel vymyslel tyto příběhy pouze, aby zaplnil čas mezi písněmi, kdy zbytek skupiny bude ladit nástroje a opravovat technické závady.
Genesis đã thu hút sự chú ý ở Anh và cuối cùng cũng ở Ý, Bỉ, Đức và các nước châu Âu khác, phần lớn là do sự hiện diện đầy màu sắc của Gabriel, liên quan đến nhiều thay đổi trang phục kỳ quái và hài hước. với tài kể những câu chuyện trong tưởng tượng chỉ để câu giờ giữa các bài hát để phần còn lại của ban nhạc điều chỉnh nhạc cụ và sửa các lỗi kỹ thuật). Các buổi hòa nhạc được sử dụng rộng rãi của ánh sáng màu đen với ánh sáng sân khấu bình thường dịu hoặc tắt.
(1. Mojž. 1:31) Všechno bylo stvořeno v logickém pořadí, nic nemělo závady.
Mọi vật đều được tạo ra theo thứ tự hợp-lý, không có khuyết điểm.
Mnoho automobilů se dostane do šrotu ne kvůli nějaké mechanické závadě, ale protože kov je tak zkorodovaný, že vozidlo je nespolehlivé.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
Nebo když dojde k neplánované závadě během letu.
Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay.
Někdo hlásil závadu monitoru.
Ai gọi bộ phận kĩ thuật à?
Možná se vyskytne nějaká technická závada na autě, kterou nezvládnete sami odstranit, a budete muset auto odstavit a hledat pomoc.
Vào một lúc nào đó, có lẽ bạn bị hư xe và không biết sửa nên đành phải dừng lại bên lề đường để tìm người sửa xe.
Ale nemohu najít žádné současné systémové závady.
Nhưng tôi có thể phát hiện không có lỗi hệ thống hiện tại.
Když nyní opravíte malé závady, vyhnete se později velkým potížím.
Ngăn ngừa những vấn đề nghiêm trọng về sau bằng cách sửa chỉnh các vấn đề nhỏ từ bây giờ.
V tom je ta závada!
Được, đó là việc khó khăn.
Má snad nějakou technickou závadu?
Máy có vấn đề chăng?
Zdá se, že se objevila závada na požárním ochranném systému.
Chúng ta sẽ thông báo hệ thống phòng cháy đã bị hỏng.
Podobně jako u letounů F-105B, byly i letouny F-105D zpočátku postiženy problémy s údržbou a závadami během letu.
Giống như chiếc F-105B, công việc phục vụ của kiểu F-105D cũng gặp phải những vấn đề về bảo trì và tai nạn trong khi bay.
Ví, že je nutné, aby umělý hmyz, v němž se skrývají malé háčky, byl dokonalým klamem, protože pstruh rozpozná i tu nejmenší závadu a mušku odmítne.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
Pokud to platí i v případě tvých posluchačů, potom jistě není na závadu, použiješ-li takové zprávy jako znázornění.
Nếu đó là trường hợp trong khu vực của bạn, chắc chắn không có gì sai khi dựa vào những mẩu tin đó để rút ra minh họa.
Když pozoruješ, že ukazuje duchovní kazy a vady, vyvolá to v tobě jen přechodnou starost, nebo se pevně rozhodneš, že tyto závady napravíš?
Khi thấy tì vết và khuyết điểm phản chiếu trong gương, bạn chỉ nghĩ ngợi thoáng qua rồi thôi, hay là bạn cương quyết dự định sửa chữa khuyết điểm?
Příčinou požáru byla pravděpodobně závada elektroinstalace.
Nguyên nhân vụ cháy được phỏng đoán là do chập điện.
Hoď svůj zadek pod ten kafemlejnek, najdi závadu, ať odtud sakra vypadneme.
Được rồi, chui xuống dưới xe, tìm vấn đề để còn ra khỏi đây nữa
Závada na elektroinstalaci.
Dây điện bị chạm mạch trong nhà họ.
V Internetovém obchodu Chrome není dovoleno publikovat položky, které šíří viry, červy, závady, trojské koně, malware nebo jiný škodlivý obsah.
Cửa hàng Chrome trực tuyến không cho phép các ứng dụng hoặc tiện ích phát tán vi-rút, sâu, lỗi, Trojan horse, phần mềm độc hại hay các mục gây hại khác.
Co asi naznačují ty závady a problémy?
Những khuyết điểm và vấn đề có thể là dấu hiệu của điều gì?
Druhý muž závadu klidně odstraní, otočí klíčkem zapalování, a usmívá se, když motor naskočí a plynule běží.
Người kia bình tĩnh tiếp tục, rồi thử máy, và mỉm cười vì máy nổ và kêu thật êm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ závada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.