zbavit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zbavit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbavit se trong Tiếng Séc.

Từ zbavit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là 解放, giải phóng, khử, phóng thích, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zbavit se

解放

(free)

giải phóng

(free)

khử

(dispose of)

phóng thích

(free)

thả

(free)

Xem thêm ví dụ

Vaše touha zbavit se tohoto zlozvyku je správná.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
„Viděl jsem, co Jehova udělal pro můj život tím, že mi pomohl zbavit se alkoholu.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Možná by mé tělo mělo sílu zbavit se této vzpomínky, kdybych měl schopného lékaře.
Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn.
Jak získal jeden muž sílu zbavit se zlozvyku kouření?
Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá?
„Odpustit“ znamená zbavit se rozmrzelosti.
“Tha-thứ” có nghĩa không cưu mang hờn giận.
Jak máme učit své děti zbavit se světských vlivů a důvěřovat Duchu?
Làm thế nào chúng ta dạy cho con cái mình biết cách loại bỏ những ảnh hưởng của thế gian và tin cậy vào Thánh Linh?
Teď se Davidovi naskytla příležitost zbavit se krále, který mu usiloval o život.
Ngày nọ, Sau-lơ vào một cái hang mà không biết đó chính là nơi Đa-vít và đoàn tùy tùng đang ẩn núp.
Když o tom někomu řekneš, pomůže ti to zbavit se smutku a hněvu a znovu získat sílu.“ Natalie
Thổ lộ mọi chuyện giúp bạn gạt đi u buồn và căm giận để rồi từ đó có thêm sức mạnh”.—Natalie
Taky by mi neuškodilo zbavit se pár let.
Ta cũng đang già rồi...
Měl jsem snad vzhledem ke změněným okolnostem zrušit své zasnoubení a zbavit se závazku?
Do hoàn cảnh thay đổi, tôi có nên hủy sự đính ước để khỏi bị ràng buộc không?
Zbavit se své posedlosti, tak to říkával...
" Thoát khỏi sự điên rồ ", ông ấy nói.
To je další důvod zbavit se jich.
Thế lại càng phải bỏ.
(Matouš 6:22) Zbavit se svého majetku a dát ho chudým je projev obětavosti.
(Ma-thi-ơ 6:22) Dẹp bỏ gia tài bằng cách bố thí cho người nghèo là một hành động hy sinh.
Zbavit se mě, abys měl volné ruce?
Giết tao đi rồi tao có thể bay đi Giống như một con chim bé nhỏ.
Bude to k ničemu, pokud nedonutíš Monicu zbavit se svých práv.
Nó ko quan trọng nếu em ko bắt Monica ký từ bỏ quyền cha mẹ
Svědkové vědí, že poznávání a uplatňování biblických rad pomáhá lidem zbavit se škodlivých návyků.
Nhân Chứng Giê-hô-va biết rằng việc học và áp dụng lời khuyên trong Kinh Thánh giúp người ta thoát khỏi các tật xấu.
„Pověřovat“ znamená pro někoho zbavit se odpovědnosti, vyhnout se jí, zanedbat ji nebo se jí vzdát.
Đối với một số người, “giao phó trách nhiệm” có nghĩa trao gánh nặng cho người khác, trốn tránh, sao lãng, hay thoái thác trách nhiệm của mình.
Zbavit se jich.
Mà là mất.
Prý musí najít zlou věc a zbavit se jí.
Anh ta nói phải đi tìm " thứ quái quỉ " và vứt nó đi.
Může být těžké zbavit se zlozvyku, kterému jste dovolili, aby vás svázal.
Việc sửa đổi một thói xấu mà các em đã cho phép mình vướng vào có thể là điều rất khó khăn.
Nic mě tak nepotěší jako zbavit se Normana Osbourna.
Tôi chỉ muốn cho Norman Osborne lên đường mà thôi.
Zbavit se pomlouvání může být těžké.
Tật ngồi lê đôi mách có thể rất khó để khắc phục.
Od té doby lidé potřebují Boží Království, aby jim pomohlo zbavit se prokletí hříchu a smrti.
Từ đó về sau, con người phải cần đến Nước Trời để được cứu khỏi sự rủa sả của tội lỗi và sự chết.
Colleen možná pomáhala Bakutovi zbavit se Gao, ať už má v plánu cokoliv.
Có lẽ Colleen đang giúp Bakuto thoát khỏi Gao cho kế hoạch gì đó của hắn.
Chceme si nechat mozek a zbavit se těla.
Chúng tôi muốn giữ " bộ não " và loại bỏ " cơ bắp ".

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbavit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.