zbavit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zbavit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbavit trong Tiếng Séc.
Từ zbavit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giải phóng, thả, 解放, miễn, thả ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zbavit
giải phóng(to release) |
thả(to release) |
解放(free) |
miễn(free) |
thả ra(to release) |
Xem thêm ví dụ
Vaše touha zbavit se tohoto zlozvyku je správná. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
Jestliže se mají děti zbavit nežádoucích povahových rysů, potřebují láskyplné ukázňování. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Je to jen pocit, kterého se nemůžu zbavit. Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ. |
Nemůžeme se jí zbavit. Ta không thể tống khứ vấn đề này được. |
„Viděl jsem, co Jehova udělal pro můj život tím, že mi pomohl zbavit se alkoholu. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Musíme se jí zbavit. Chúng ta phải đưa nó đi khỏi đây. |
Může opanovat naše myšlení a zbavit nás radosti. Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui. |
Pojďme se konečně zbavit starých věcí. Cuối cùng cũng có được thoát khỏi những điều cũ. |
Ty se mě chceš zbavit? Em đang tống tiền anh à? |
Naopak můžete zjistit, že výkon v jednom online tržišti je výrazně vyšší než u jiného online tržiště. V takovém případě může být vhodné přehodnotit svou strategii, nechat si nastavenou pouze tuto jednu či dvě kampaně pro online tržiště a ostatních se zbavit. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Musím se toho zbavit. Em phải dứt bỏ nó |
Jak ale uvidíme, strachu a pochybností se Petr nedokázal zbavit úplně. Thế nhưng, chẳng bao lâu nữa Phi-e-rơ sẽ nhận ra là mình vẫn chưa khuất phục được nỗi sợ hãi và nghi ngờ. |
Prostě se toho zbavit. Cô thấy đó, chúng tôi cần một ai đó để giao lại mọi thứ. |
V tomto neslušném světě jste se dokázali zbavit špíny!“ Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!” |
Mnozí lidé musí vynaložit neobyčejně velké úsilí, aby se dostali tak daleko — musí se zbavit dlouholetých zlozvyků, opustit nezdravou společnost a změnit hluboce zakořeněný způsob myšlení a jednání. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Možná by mé tělo mělo sílu zbavit se této vzpomínky, kdybych měl schopného lékaře. Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn. |
Proč bychom se měli těchto argumentů zbavit? Vì sao chúng ta phải thoát khỏi những tranh luận trên? |
Potřebuješ se zbavit stresu a já mám jenom 12 minut do mojí schůzky. Em cần người giải tỏa stress và anh chỉ có 12 phút trước buổi họp. |
Jak získal jeden muž sílu zbavit se zlozvyku kouření? Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? |
No, tak mě toho musíte zbavit. Được, vậy ông phải lấy nó đi. |
Jen zastavením přenášení choroby se jí bude svět moci zbavit. Chỉ bằng cách ngăn chăn sự lây lan thế giới mới có thể đối phó được với đại dịch. |
Zbavit člověka svobody jednání je v rozporu se záměry našeho Boha. Việc tước đoạt quyền tự quyết của họ là trái với mục đích của Thượng Đế. |
Můžeme se ho zbavit? Ta nên loại hắn ra khỏi cuộc chơi chứ? |
Mohou být i jiné způsoby, jak se zbavit zbytečných břemen. Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết. |
Takže i pokud se pokusíme nějaké technologie zbavit, je to opravdu velmi těžké. Thậm chí khi chúng ta cố gắng loại bỏ công nghệ, nó vẫn thực sự rất khó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbavit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.