zbytečný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zbytečný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbytečný trong Tiếng Séc.

Từ zbytečný trong Tiếng Séc có các nghĩa là vô ích, thừa, không cần thiết, vô dụng, vô hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zbytečný

vô ích

(needless)

thừa

(extra)

không cần thiết

(needless)

vô dụng

(useless)

vô hiệu

(vain)

Xem thêm ví dụ

Pokud tímto způsobem vyučujeme, nebudeme pravdu zbytečně komplikovat.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Všechno zbytečný zahoďte.
Dụt bỏ những gì không cần thiết.
5 V některých zemích by vypracování takového finančního rozpočtu mohlo znamenat nutnost odolat pokušení a nevypůjčit si na vysoký úrok peníze na zbytečné nákupy.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Jestliže se tomu v životě nepřizpůsobíme, ukáže se nakonec, že bylo úplně zbytečné řídit se podle hodin nebo podle kalendáře.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Zbytečné snění o tom, zda mají ti bílém babičku...
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không...
Také je ohleduplné během programu si nepovídat, neposílat textové zprávy, nejíst a neprocházet se zbytečně po chodbách.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
A můžete získat licenci k začlenění vašeho léku na trh pouze s daty ukazujícími, že váš lék je lepší než nic, což je pro doktory jako jsem já zbytečné při rozhodování.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Nenakládejme na sebe břemeno zbytečných dluhů.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Jinak bych tenhle dar táhl zbytečně.
Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất.
Bývalý klient, jehož jméno je s ohledem na první pravidlo zbytečné.
Anh sẽ làm việc với người khác mà không biết một chút gì về họ.
Žil jsem zbytečně.
Tôi hoàn toàn không màng.
Člověku, který je skromný, záleží na tom, aby zbytečně nepůsobil na druhé nepříjemně a nepoutal na sebe nepatřičnou pozornost.
Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.
A co takhle odstranit tyto hranice a nechat je propojit s věcmi každodenního života tak, abych se nemusel zbytečně učit, jak s nimi zacházet?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Tohle je zbytečné gesto.
Đây là một hành động vô nghĩa
Žijeme ve světě, který je už sám o sobě plný léček a pokušení. Proč bychom se tedy měli zbytečně vystavovat ještě dalšímu nebezpečí?
Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết?
Díky Kristově oběti už byly takové obětní dary zbytečné.
Sự hy sinh của Đấng Christ đã làm cho những của-lễ đó không cần thiết nữa.
Když se však jednotlivci ujímají vlastní iniciativy, aby rozmnožovali a rozšiřovali takový materiál, mohou vzniknout zbytečné problémy.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
Bránila se, jak jen mohla — ale zbytečně.
Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả.
Tam, kde určité území patří do obvodu více sborů, v nichž se mluví různými jazyky, by spolu dozorci služby měli dobře komunikovat, aby naše služba místní obyvatele zbytečně nedráždila.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
Říkají, že pokud člověka jeho náboženské názory uspokojují, je docela zbytečné mluvit o nějakých rozdílnostech.
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
Takové zbytečné sváry mohou znemožňovat osobní výměnu myšlenek a smíření, jako kdyby dvojici oddělovaly železné závory nějaké pevnosti!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
A hlavně je úplně zbytečný!
Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết!
Nemohlo by to v nich zbytečně vyvolat pocit viny, takže by ztratili radost?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
On vlastně nikdo neumírá zbytečně
Thực ra, không ai chết lãng phí cả
Je zbytečné, když ji zabiju já.
Đó là vì sao sẽ không sao cả nếu cậu giết cô ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbytečný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.