zbytek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zbytek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbytek trong Tiếng Séc.

Từ zbytek trong Tiếng Séc có các nghĩa là số dư, phần còn lại, còn lại, cái còn lại, di tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zbytek

số dư

(remainder)

phần còn lại

(residue)

còn lại

(remainder)

cái còn lại

(remain)

di tích

(remain)

Xem thêm ví dụ

Jdi spát, a zbytek, nebo jsi třeba.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Objevili jsme zbytky vzácné zeleniny... která se vyskytuje pouze na ostrově, zde, v Karibiku.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Zbytky mrtvého ramene jsou důležitým biotopem vodního a mokřadního ptactva.
Các vùng đất ngập nước của thung lũng là một môi trường sống quan trọng của các loài chim nước trú đông và chim di cư khác nhau.
23 A budou pomáhati lidu mému, zbytku Jákobovu, a také tolika z domu Izraele, kolik jich přijde, aby mohli vystavěti město, které se bude nazývati aNový Jeruzalém.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Snažil jsem se Minotaura odlákat od zbytku skupiny.
Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm.
Umístit zbytek textu na další stranu
Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo
Tato oboustranná komunikace učí malé dítě základům konverzace, což se mu bude hodit po zbytek života.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
V ledničce mám jen zbytky.
Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.
Takže, když si každý vezme jen to, co potřebuje, pak se můžeme začít dělit o zbytek, můžeme začít oslavovat, můžeme začít obnovovat.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Jeho obchodní domy byly zkonfiskovány, zbytek života strávil neúnavnou honbou za uměním a kulturou.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Zbytek nechejte jít.
Số còn lại phải thả hết.
Po zbytek života.
Cho tới hết phần đời còn lại
Na záda a jeho stranách si odvážel si s ním prach, vlákna, vlasy, zbytky potravy.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Jestli si ceníš zbytku svých zubů, tak tu hadici vyndáš.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
Zbytek prezentace už budu muset odpřednášet takhle.
Bây giờ, tôi sẽ phải làm như thế này, suốt phần còn lại của bài nói, như thế này.
S pomocí zbytku světa zvítězíme.
Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi.
A jestli ještě jednou vkročíte do mé kanceláře bez mého svolení, postarám se, abyste strávil zbytek vaší kariéry v pohraniční stráži na Aljašce.
nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska.
Ještě roky po svém křtu — a možná po zbytek svého života v tomto systému věcí — budou snad muset čelit nutkání svého těla, které je nutí vrátit se k jejich předchozímu nemravnému způsobu života.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Děti své úkoly plnily beze zbytku a důkladně.
Chúng thực hiện mỗi chi tiết của công việc chỉ định cho chúng một cách trọn vẹn và hoàn hảo.
My se postaráme o zbytek.
Phần còn lại để bọn tôi.
Opakem jsou nezaručené řádkové položky, které se používají k vyplnění zbytkových zobrazení.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
A zbytek - těchto 900 zlatých mincí - půjčím někomu jinému.
Còn lại 900 miếng vàng, tôi sẽ cho vay khoản này.
Ale zbytek platu utratí za věci poskytující rozptýlení, včetně nevhodných filmů a hudby, a doposud neušetřil žádné peníze, aby si mohl zaplatit misii nebo vzdělání.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Tam je zbytek dortu.
Còn bánh thừa nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbytek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.