zbývající trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zbývající trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zbývající trong Tiếng Séc.
Từ zbývající trong Tiếng Séc có các nghĩa là còn lại, lại, ở lại, về, trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zbývající
còn lại(left) |
lại(left) |
ở lại(remaining) |
về
|
trái(left) |
Xem thêm ví dụ
Nasbírali jsme dříví na oheň, ze zbývajících potravin si uvařili poslední jídlo a pak jsme se pěšky vydali na zpáteční cestu. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
(Zjevení 7:9) Satan proto vede válku „se zbývajícími z jejího semene [semeno ‚ženy‘ neboli nebeské části Boží organizace], kteří zachovávají Boží přikázání a mají dílo vydávání svědectví pro Ježíše“. (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Vděčnost vyjádřená jedním z nich si vysloužila Mistrovo požehnání; nevděčnost projevená devíti zbývajícími Mu přinesla zklamání. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Zbývající pomazaní jsou shromážděni do nebe Việc thu nhóm những tín đồ được xức dầu còn lại lên trời |
Sklizeň začala shromažďováním ‚pšenice‘ z Ježíšova podobenství neboli zbývajících ze 144 000 ‚synů království‘. “Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su. |
Mormon ve svém posledním svědectví nabádá zbývající Lamanity, aby věřili v Ježíše Krista a následovali Jeho evangelium Trong chứng ngôn cuối cùng của Mặc Môn, ông khuyên nhủ những người dân La Man còn sót lại nên tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo phúc âm của Ngài |
Zbývající z Izraele, ti nebudou činit žádnou nespravedlnost ani nebudou mluvit lež ani se v jejich ústech nenajde šalebný jazyk; budou se totiž pást a opravdu ulehnou a nikdo nezpůsobí, aby se chvěli.“ Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
To znamená jakoukoli změnu hlasu, díky které klíčová slova vyniknou ve srovnání se zbývající částí věty. Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
Odkoupili jsme zbývající podíly společnosti, které byly ráno postoupeny. Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành. |
Nemusí mít obavy o zbývající dny či roky, které ještě musí prožít v tomto systému věcí. Họ không cần phải lo âu về những năm tháng còn lại của đời họ trong hệ thống mọi sự này. |
A zbývající orkové? Và lũ Orc vẫn còn đó? |
Pokaždé, když si studenti vylosují možnost psát a pokud si již napsali na svůj list papíru nějakou část verše, musí nejprve nahlas přečíst to, co napsali, a teprve potom mohou psát zbývající část verše. Khi học sinh hội đủ điều kiện có được cây bút chì và đã viết một phần của câu thánh thư trên tờ giấy của họ rồi thì họ phải đọc to phần mà họ đã viết trước khi viết thêm những lời của câu thánh thư. |
Zbývající hypotéka na dům... 107 tisíc. Tiền mua nhà trả góp còn thiếu 107.000 đô. |
Ta, u které je muž sbírající semena na nákladním autě, ta už má jen asi 30 zbývajících stromů. Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây. |
Zbývající možnosti nainstalované v tomto počítači například automatické nástroje Presetter a programovatelné Koníku jsou připraveni jít, když stroj je pod napětím Các tùy chọn còn lại được cài đặt trên máy tính này chẳng hạn như tự động công cụ Presetter và lập trình Tailstock sẵn sàng để đi khi máy tràn đầy sinh lực |
4 „Utěšujte“ — první slovo 40. kapitoly Izajáše — je vhodným vyjádřením poselství světla a naděje obsaženého ve zbývajících částech knihy Izajáš. 4 Chữ “yên-ủi” nằm trong câu đầu của chương 40 sách Ê-sai, diễn tả thật đúng thông điệp về ánh sáng và hy vọng chứa trong phần còn lại của sách Ê-sai. |
Držení mikroskop prvně zmíněného mravence červené, viděl jsem, že, ačkoli on byl vytrvale hlodala na přední nohu u nepřítele, s přerušil své zbývající tykadlo, byl jeho vlastní prsa všechny strhla, vystavovat, co životní funkce musel tam čelisti Černého válečníka, jehož pancíř byl zřejmě příliš silný pro něj proniknout, a tmavé carbuncles na sufferer zářily oči se zuřivostí, jako je válka by mohla nadchnout. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Ve zbývajícím čase bych rád některé z nich podpořil fakty. Và thứ mà tôi muốn làm bây giờ là đi vào chi tiết hơn về những điều trên |
Po několika dnech bojů byli zbývající Svatí donuceni se vzdát, aby si zachránili život a získali šanci překročit řeku. Sau mấy ngày chiến đấu, các Thánh Hữu còn lại bắt buộc phải đầu hàng để cứu sinh mạng của họ và có được cơ hội để băng qua sông. |
(Izajáš 40:10; Lukáš 1:51, 52) Podobně i dnes horlivé kazatelské dílo zbývajících členů Božího Izraele vedlo miliony lidí, z nichž mnozí jsou ze vzdálených mořských ostrovů, aby se obrátili k Jehovovi a vložili v něj svou důvěru. (Ê-sai 40:10; Lu-ca 1:51, 52) Ngày nay cũng vậy, sự rao giảng sốt sắng của những thành viên trong Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời còn sót lại đã khiến hàng triệu người, trong đó có nhiều người từ các đảo xa xôi ngoài đại dương, quay về với Đức Giê-hô-va và đặt đức tin nơi Ngài. |
Aerolinky zahájily svou činnost dne 25. března 2007 Dne 15. září 2008, Lufthansa oznámila, že získala 45% podíl ve společnosti Brussels Airlines s možností získat zbývajících 55% od roku 2011. Ngày 15 tháng 9 năm 2008, Lufthansa nắm giữ 45% cổ phần của hãng Brussels Airlines và sẽ nắm giữ nốt 55% còn lại từ 2011. |
Gog z Magogu zaútočí na zbývající pomazané a na jejich společníky z řad jiných ovcí. Gót ở đất Ma-gót sẽ tấn công những người được xức dầu còn lại và các bạn đồng hành của họ là chiên khác. |
Cukrovka 2. typu tvoří přibližně 90 % případů diabetu; zbývajících 10 % spadá zejména do kategorií cukrovky 1. typu a těhotenského diabetu. Bệnh tiểu đường loại 2 chiếm khoảng 90% các trường hợp tiểu đường, và 10% còn lại chủ yếu là do đái tháo đường loại 1 và tiểu đường thai kỳ. |
Utratíte zbývající peníze za lístek? Bạn có lấy 20$ còn lại để mua vé không? |
Zbývající „svatí“ na zemi se svými společníky, kteří patří k ‚velkému zástupu‘, vyšli skutečně vítězně. Thật vậy, “dân thánh” còn lại trên đất cùng với “đám đông” đồng hành của họ đã đạt được chiến thắng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zbývající trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.