zcela trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zcela trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zcela trong Tiếng Séc.

Từ zcela trong Tiếng Séc có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zcela

hoàn toàn

adjective

Bude to zcela neefektivní, a bolest zcela odezní.
Nó sẽ hoàn toàn vô tích sự và cơn đau sẽ biến mất hoàn toàn.

Xem thêm ví dụ

(Filipanům 2:8) Ježíš také dokázal, že dokonalý člověk může zůstat Bohu zcela věrný, i když zažívá ty nejtěžší zkoušky.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Mnozí mohou popravdě říci, že Ježíšovo učení je občerstvuje a pomáhá jim zcela změnit jejich život.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Souvisejícím důvodem, proč někteří vyjímají Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů z kategorie křesťanů, je ten, že věříme, podobně jako dávní proroci a apoštolové, ve ztělesněného – avšak zcela jistě oslaveného – Boha.17 Těch, kteří kritizují toto přesvědčení založené na písmech, se chci alespoň řečnicky zeptat: Pokud je představa ztělesněného Boha nepřístojná, proč jsou ústředními naukami a jedinečně nejtypičtějšími rysy veškerého křesťanství vtělení, usmíření a fyzické vzkříšení Pána Ježíše Krista?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Tento případ dokládá, že příčinou zcela odlišných názorů manžela a manželky může být skrytý vliv rodičovské výchovy.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
(Žalm 110:2) V tomto zkaženém světě, jenž je zcela odcizen Bohu, plní Mesiáš přání svého Otce, aby byli nalezeni všichni, kteří chtějí získat přesné poznání o Bohu a uctívat ho „duchem a pravdou“.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Já se však domnívám, že tyto dva účely jsou zcela totožné a společně se podílejí na tom, aby nás duchovně posilovaly jako jednotlivce i v našich domovech.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
Jehova Bůh zcela jasně dokázal, že svůj lid může vysvobodit.
Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài.
Když jde o uspokojování našich potřeb, může se totiž velmi snadno stát, že se náš život soustředí kolem hmotných věcí a Boha pustíme zcela ze zřetele.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Využívá to rekonfigurace a programovatelnosti a tvoří to zcela pasivní systém.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
Pokud například zvolíte cílový podíl zobrazení 65 % zcela nahoře na stránce, nastaví automaticky služba Google Ads vaše nabídky CPC tak, aby pomohla vaše reklamy zobrazit zcela nahoře na stránce v 65 % celkového počtu jejich možných zobrazení.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
A to je zcela nová lidská zkušenost, protože teď vím, jak si vedete a jak moc se vám proslov líbí. (smích) (potlesk) Je to větší zkušenost než lidé přirozeně mají.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
Je zcela připravený na všechna možná pokračování.
Nó đã được chuẩn bị cho mọi tình huống ngẫu nhiên phát sinh.
Křesťanský apoštol Pavel o něm napsal: „Celé Písmo je inspirováno Bohem a je prospěšné k vyučování, ke kárání, k urovnávání věcí, k ukázňování ve spravedlnosti, aby Boží člověk byl zcela způsobilý, úplně vyzbrojený pro každé dobré dílo.“ (2. Timoteovi 3:16, 17)
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
(Titovi 3:1) Když tedy vlády křesťanům nařídí, aby se podíleli na obecních pracích, je zcela správné, že vyhoví, pokud tyto práce nejsou kompromisní náhražkou za nějakou nebiblickou službu nebo nějak jinak neporušují biblické zásady, jako je ta, jež stojí u Izajáše 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
(Římanům 5:12) Je tedy zcela přirozené, že se ptáme, zda smrtí všechno končí.
(Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không.
Naproti tomu Pinechas měl pro své jednání zcela jiné pohnutky.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Tato krev má jedinečnou vlastnost, která zcela zabraňuje srážení.
Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu.
Co když se ve svých vzpomínkách ztratíš, nebo tě zcela pohltí?
Nhưng nếu anh bị lạc trong ký ức của anh hoặc... bị chúng phá hủy...
Aquila a Priscilla byli zcela určitě rádi, že mohou Pavlovi jeho misionářskou službu všemožně ulehčit.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Co chcete je zcela nemožné.
Điều bà muốn là hoàn toàn không thể được.
Vzdušná četa je tam zcela odříznuta.
Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt!
Protože pokud fotka má cenu tisíce slov, potom fotka obličeje potřebuje zcela nový slovník.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
V řadě případů je video sice novým, ale zcela zásadním formátem, kterým můžete ostatním sdělit své poselství.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
V tomto oboru, s vztahovačnosti, který byl zcela nový s ní a které se Obecně převzal celou rodinu, pořád dívat na to, aby čištění
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
V porovnání s nimi je však Bible zcela výjimečná.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zcela trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.