zhulený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zhulený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zhulený trong Tiếng Séc.

Từ zhulený trong Tiếng Séc có các nghĩa là cỏ rải đá, lát đá, phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zhulený

cỏ rải đá

(stoned)

lát đá

(stoned)

phê

(stoned)

Xem thêm ví dụ

Podívejte, včera jsme s Earlem byli nějak zhulení.
Nhìn đi, hôm qua, Earl và tôi đã bị ném đá bằng cách nào đó.
Nemůžu zmlknout, protože jsem tak zhulená.
Giờ tôi ngáo quá không im mồm được.
Hej, ve třídě, se McCarthy chová, však víš, zhuleně a tak?
Này, trong lớp, McCarthy hành động như là bị ném đá và c * t ấy nhỉ?
Jsi snad zhulený?
Cậu đang phê hả?
Tak zhulená nejsem.
Tôi chưa ngáo đến thế đâu.
Vypadá, jako by byl zhulený, pane.
Nó trông như bị hoá đá, thưa ngài.
Tady máme zhuleného amerického muže, který se láduje jídlem.
Và ở đây chúng ta có những anh chàng Mỹ say xỉn, đang đánh chén thức ăn.
Pravděpodobně je někde zhulený jak mraky a ještě naši zprávu nedostal.
Chắc nó đang phê như tê tê đâu đó rồi và chưa đọc được tin nhắn thôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zhulený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.