zjistit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zjistit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zjistit trong Tiếng Séc.
Từ zjistit trong Tiếng Séc có các nghĩa là phát hiện, phát kiến, tìm, học, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zjistit
phát hiện(discover) |
phát kiến(discover) |
tìm(find) |
học(take) |
học tập(learn) |
Xem thêm ví dụ
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Pokud si na tuto otázku přejete najít odpověď a zjistit, jaký význam má Pánova večeře pro vás, doporučujeme vám přečíst si následující článek. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Je vůbec možné nějak zjistit, zda tyto předpovědi byly skutečně napsány dlouho předem, a tudíž šlo o proroctví, která se měla splnit? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Níže můžete zjistit, které typy seznamů jsou kompatibilní s jednotlivými typy reklam. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
A Nike ví, jak zjistit vaši rychlost a vzdálenost pouze z tohoto senzoru. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Jak můžeme zjistit, zda Jehovu skutečně milujeme? Làm sao chúng ta có thể biết được mình có thật sự yêu Đức Giê-hô-va hay không? |
Zjistit jak nás mohla prolomit. Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu. |
Takže David a já jsme se rozhodli zjistit přes nejlepší výzkum, který jsme mohli shromáždit co by mohlo zaujmout malé děvčátko aby si vzalo do ruky počítač. Abychom dosáhli úrovně komfortu a lehkosti v technologiích které mají malí kluci, protože hrají video hry. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Zjistit, čí prst je na spoušti. Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng. |
Snaž se zjistit, co si myslí o náročných situacích, se kterými se setkává ve škole, nebo dokonce v křesťanském sboru. Hỏi han xem con cảm thấy thế nào về những áp lực mình gặp ở trường hay thậm chí trong hội thánh. |
Chcete zjistit, na jakém zařízení se vaše reklama objevila. Bạn muốn tìm hiểu thiết bị mà quảng cáo của bạn đã xuất hiện. |
Došli jsme k závěru, že tyto církve Bůh nepoužívá. Rozhodli jsme se proto zjistit, co nabízejí některá z méně známých náboženství. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Co dalšího o něm můžeš zjistit? Còn gì nữa không? |
Jediný způsob jak ho zastavit je zjistit, jaký má vztah k obětem. Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân. |
(Izajáš 55:6) Dá se vůbec zjistit? Tuy nhiên, điều quan trọng hơn là tìm hiểu về Đấng Tạo Hóa và ý muốn của Ngài (Ê-sai 55:6). |
Víte, kolik stály, a protože mají smlouvu s místními úřady na dodávky elektřiny, můžete zjistit, kolik za ni platí, a tím pádem víte, kolik energie spotřebují. Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
Naopak můžete zjistit, že výkon v jednom online tržišti je výrazně vyšší než u jiného online tržiště. V takovém případě může být vhodné přehodnotit svou strategii, nechat si nastavenou pouze tuto jednu či dvě kampaně pro online tržiště a ostatních se zbavit. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Pomocí přehledu Úpravy nabídek můžete zjistit, které typy zařízení, lokality a denní doby vykazují dobré (nebo naopak špatné) výkony. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Ano, můžu zjistit místa, kde byla, a z toho vypočítat a určit... ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... |
Sociologové se usilovně snaží zjistit, jak lidé na tuto otázku odpovídají, ale není to nijak lehký úkol. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
V tomto článku se dozvíte, jak zjistit, zda můžete konsolidovanou fakturaci využívat, a jaký je princip jejího fungování. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
Jediná možnost, jak zjistit, ve kterém jste příběhu je vyloučit příběhy, ve kterých nejste. Cách duy nhất để xác định anh ở trong loại truyện nào là xác định anh không ở trong loại truyện nào. |
Ať už si to uvědomujeme, nebo ne, není jednoduché zjistit, zda v sobě nějaké předsudky chováme. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
Společně s Davidem jsme denně pociťovali potřebu podívat se na Pánův kompas a zjistit, kudy bude nejlepší s naší malou flotilou plout. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Vážně chcete zjistit, jaké to je nevidět, odkud na vás přijde? Anh muốn biết cảm giác đó khi không nhìn thấy anh ta đâu sao? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zjistit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.