zkouška trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zkouška trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zkouška trong Tiếng Séc.

Từ zkouška trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiểm tra, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zkouška

kiểm tra

noun

Benedict zameškal dvě zkoušky a bude muset opakovat poslední semestr školy.
Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.

thi

noun

To by bylo u závěrečných zkoušek jen o chlup.
Kết quả thế này thì thi thật khó mà đỗ được.

Xem thêm ví dụ

Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
(Filipanům 2:8) Ježíš také dokázal, že dokonalý člověk může zůstat Bohu zcela věrný, i když zažívá ty nejtěžší zkoušky.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
„Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost.“ (JAKUB 1:2, 3)
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Věrní křesťané s pozemskou nadějí budou mít plnost života, až když obstojí v závěrečné zkoušce, která proběhne ihned po skončení Kristovy Tisícileté vlády. (1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Tato důvěra mu dala moc překonat časné zkoušky a vyvést Izrael z Egypta.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Nemusíme pátrat ve filosofiích světa po pravdě, jež by nám poskytla útěchu, pomoc a vedení, které nám umožní bezpečně projít zkouškami života – tuto pravdu již máme!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
V roce 1726 složil Euler doktorské zkoušky prací na téma rychlosti zvuku.
Năm 1726, Euler hoàn thành luận văn về sự truyền âm thanh với tiêu đề De Sono.
Pro matku to bylo opravdu náročné období. Musela si poradit bez manžela a navíc věděla, že já i můj mladší bratr se zanedlouho ocitneme ve zkoušce související s neutralitou.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
(Žalm 55:22) Bůh nás zkoušek možná nezbaví, ale poskytne nám moudrost, abychom se s nimi — dokonce i s těmi, jež jsou mimořádně obtížné — dokázali úspěšně vyrovnat.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Žijeme tak, jak by to od nás chtěl Bůh — se zbožnou oddaností —, proto vyvoláváme nenávist u světa, a to s sebou nevyhnutelně nese zkoušky víry.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Po křtu jste obdržely dar Ducha Svatého a Duch Svatý vás bude učit pravdě a bude vás připravovat na životní zkoušky.
Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống.
Je to však zkouška věrné oddanosti vůči Bohu, jak o tom mluvila sestra, jejíž slova jsou citována na stránce 22.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
▫ Jak nám může Jehova pomoci, abychom své zkoušky posuzovali správně, a tak v nich obstáli?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
Bál jsem se, abych ve zkoušce nepodlehl, a proto jsem se vroucně modlil a prosil nebeského Otce, aby mě posílil.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
20 Závěr zkoušky na Karmelu možná někoho pohoršuje.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
Pramení z uznání toho, že ne vždy rozumíme životním zkouškám, ale věříme tomu, že jednou jim rozumět budeme.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
Mezi její zkoušky patřily léčebné procedury, operace a nakonec upoutání na lůžko.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Mojžíšova 14:9, 30) Když se Izraelité přiblížili k Zaslíbené zemi podruhé, čekala je jiná zkouška.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
Kdy naposledy jste poděkovali Pánu za nějakou zkoušku nebo soužení?
Lần cuối cùng mà các anh chị em cảm tạ Chúa về một thử thách hoặc nỗi thống khổ là khi nào?
Zkoušky a obtíže nebyly z lidu sňaty okamžitě.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
To je objasněno u Jakuba 1:2, 3: „Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost.“
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
Jaké různé zkoušky čekají dnes křesťanskou mládež?
Những tín đồ đấng Christ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn nào ngày nay?
Tentokrát nebyla zkouška jen těžká, ale také se dalo na otázky odpovědět více způsoby.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
Potřebujeme energické, přemýšlivé, zanícené mladé dospělé, kteří vědí, jak naslouchat našeptávání Svatého Ducha a jak na ně reagovat, když budou na své cestě čelit každodenním zkouškám a pokušením, které současné mladé Svaté posledních dnů potkávají.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zkouška trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.